have breakfast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ have breakfast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have breakfast trong Tiếng Anh.

Từ have breakfast trong Tiếng Anh có các nghĩa là bữa sáng, bữa ăn sáng, ăn sáng, Bữa ăn sáng, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ have breakfast

bữa sáng

bữa ăn sáng

ăn sáng

Bữa ăn sáng

ăn

Xem thêm ví dụ

And we'll go and have breakfast and I want to buy you something.
Và ta sẽ đi ăn sáng và... anh muốn tặng em 1 món quà.
We'll have breakfast now.
Ăn sáng trước đã
After Nicolle’s death, my father decided to come over every morning to have breakfast with us.
Sau khi bé Nicolle mất, bố tôi quyết định mỗi sáng đến dùng điểm tâm với chúng tôi.
They used to have breakfast.
Họ từng ăn sáng.
Then we can have breakfast in the morning.
Và chúng ta thể cùng ăn sáng vào sáng mai.
Have breakfast with my wife and children.
ăn sáng với vợ và các con
Despite Sue's warning, Henry invites Lucy to have breakfast with him.
Bất chấp những lời cảnh báo của Sue, Henry vẫn mời Lucy ăn sáng với mình.
Our plan was to get up at 4:00, have breakfast, and then go downtown.
Chương trình của chúng tôi là thức dậy lúc 4 giờ, ăn điểm tâm và rồi đi đến khu thương mại.
You're having breakfast?
Em sắp ăn sáng?
Scipio sent messages to his officers to have breakfast, get armed and march out of camp.
Scipio đã truyền lệnh cho các sĩ quan của ông phải ăn sáng, vũ trang và hành quân ra khỏi doanh trại ngay khi trời vừa sáng.
Do you want to have breakfast'?
Anh muốn ăn sáng không?
Let's have breakfast.
Hãy ăn sáng.
We want to be the first to have breakfast.
Chúng tôi muốn là những người đầu tiên ăn sáng.
You will have breakfast with Jordan, won't you?
Cô sẽ ăn sáng với Jordan, phải không?
Cos some of us would like to have breakfast in peace.
Vì có người muốn ăn sáng trong yên bình.
We could have breakfast in bed.
Chúng ta thể ăn sáng trên giường.
Can I have breakfast?
Con muốn ăn sáng.
I thought we might have breakfast on the terrace this morning.
Tôi nghĩ sáng nay chúng tôi sẽ ăn sáng trên sân thượng.
A gentleman who had just arrived by the road from Dammartin was sitting at the same table having breakfast.
Một nhà quý tộc theo đường D' Artagnan vừa tới cũng vào ngồi cùng bàn và điểm tâm.
Research shows that kids who do not have consistent nourishment, particularly at breakfast, have poor cognitive function overall.
Nghiên cứu cho thấy trẻ em không được cung cấp đủ chất, đặc biệt vào bữa sáng, nhìn chung khả năng nhận thức kém hơn.
At least, uh..., have some breakfast.
Chí ít thì... ăn sáng đã.
What did you have for breakfast?
Mày đã ăn sáng gì chưa?
“Come, have your breakfast,” Jesus says.
Chúa Giê-su nói với họ: “Hãy đến ăn sáng đi”.
You know what I'm gonna have for breakfast?
Anh biết em sẽ ăn gì vào buổi sáng không?
I wouldn't have had breakfast if I knew there was gonna be corsages.
Nếu tớ biết là hoa cưới thì tớ đã chẳng ăn sáng nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have breakfast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới have breakfast

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.