have a row trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have a row trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have a row trong Tiếng Anh.
Từ have a row trong Tiếng Anh có nghĩa là ẩu đả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have a row
ẩu đảverb |
Xem thêm ví dụ
We're having a row. Tụi chị đang đi thăm thú. |
The A's have won seven in a row. Đội Athletics đã thắng 7 trận liên tiếp. |
The A's have won 16 in a row. Đội Athletics đã thắng một mạch 16 trận. |
Nightmare marked Burton's third film in a row to have a Christmas setting. Nightmare đánh dấu bộ phim thứ ba liên tiếp của Burton lấy bối cảnh Giáng sinh. |
I have run out of a row. Anh hết cách rồi. |
Members of Coragyps and Cathartes have a single incomplete row of eyelashes on the upper lid and two rows on the lower lid, while Gymnogyps, Vultur, and Sarcoramphus lack eyelashes altogether. Các loài thuộc chi Coragyps và Cathartes có một hàng lông mi không hoàn thiện ở mi mắt trên và 2 hàng ở mi mắt dưới, trong khi Gymnogyps, Vultur và Sarcoramphus hoàn toàn không có lông mi mắt. |
It is unusual to have three or more miscarriages in a row . Là bất thường nếu sẩy thai từ ba lần liên tục trở lên . |
You have to be in love for a row. Anh phải đang yêu mới cãi nhau. |
In a ROWE people don't have schedules. Trong ROWE, các nhân viên không có thời gian biểu. |
The Reds have now dropped five in a row as Oakland beats them in the beginning of this series 5 to 3. Đội Reds đã thua một mạch 5 trận từ khi đội Oakland đánh bại họ với tỉ số 5-3. |
If not for a row of roofs, he would have spotted Assol sitting over a book by the window in one of the houses. Nếu không vướng các mái nhà, chắc anh đã nhìn thấy A-xôn đang ngồi sau khung cửa sổ đọc sách. |
And what they're very prepared to do is recognize that yes, this is going to be an argument, and yes I'm going to have a lot of rows with my neighbors and my colleagues and my friends, but I'm going to become very good at this conflict. Và điều mà họ đã rất sẵn sàng để làm là thừa nhận, rằng, vâng, đó sẽ là một sự tranh luận, và vâng, tôi sẽ có rất nhiều cuộc tranh luận với hàng xóm và đồng nghiệp, bạn bè của mình, nhưng tôi sẽ trở nên rất giỏi về vấn đề này. |
Jacques-Louis David, having failed to win the prize three years in a row, considered suicide. Jacques-Louis David, người thất bại 3 năm được cho là đã tự sát. |
Instead, he's totally fine and I'm sitting here with the two of you... pretending not to know you... and on top of it, I have to get my ducks in a row. Thay vào đó, anh ta hoàn toàn vẫn ổn và tôi ngồi đây với hai cô... giả vờ không biết cô... và trên hết, tôi lại phải ưu tiên các công việc theo thứ tự. |
When you have a row identified as (not set), the value for that row is always 0. Khi bạn có hàng được xác định là (not set), thì giá trị cho hàng đó luôn bằng 0. |
When I started representing death row inmates more than 20 years ago, people on death row did not have a right to a lawyer in either the second or the fourth chapter of this story. Khi tôi bắt đầu đại diện cho phạm nhân tử hình hơn 20 năm trước, tử tù không có quyền thuê luật sư trong cả chương hai hay chương bốn của câu chuyện. |
As you can see, the bottom row contains all the even numbers, and we have a one-to-one match. Như các bạn thấy, hàng dưới gồm các số chẵn và chúng ta có thể xếp 1 đối 1. |
Later, EU South Caucasus envoy Peter Semneby said that "Russia's actions in the Georgia spy row have damaged its credibility as a neutral peacekeeper in the EU's Black Sea neighbourhood." Phái viên của Liên minh châu Âu về Nam Kavkaz Peter Semneby sau đó đã nói rằng "các hành động của Nga trong cuộc tranh cãi gián điệp Gruzia đã gây phương hại tới lòng tin cũng như tính trung lập của lực lượng gìn giữ hòa bình Nga ở các nước láng giềng vùng Biển Đen." |
Sanfrecce Hiroshima and Tokyo Verdy are the only teams that have won the title four times in a row (in 1965–1968 as Toyo Industries and in 1991–1994 as Yomiuri S.C./Verdy Kawasaki respectively). Sanfrecce Hiroshima và Tokyo Verdy là hai đội duy nhất dành chức vô địch 4 lần liên tiếp (1965–1968 là Toyo Kogyo và 1991–1994 là Yomiuri S.C./Verdy Kawasaki). |
All previously linked accounts that have data and are no longer linked will be aggregated into a single row titled “(not set)”. Mọi tài khoản được liên kết trước đó có dữ liệu và hiện tại không còn được liên kết sẽ được tổng hợp thành một hàng có tiêu đề “(not set)”. |
So he would have a fullness of sound that those of you in the front few rows wouldn't experience, those of you in the back few rows wouldn't experience, either. (Âm nhạc) Vì vậy, cậu ấy sẽ có đầy ắp âm thanh mà các bạn ngồi ở những hàng trước và kể cả những bạn ngồi ở hàng phía sau cũng không thể có được. |
According to the municipal regulation in 2016, only those who are Shanghai registered residents or have paid social insurance or individual incomer tax for over 3 years in a row. Theo quy định của thành phố năm 2016, chỉ có những người là cư dân đăng ký Thượng Hải hoặc đã đóng bảo hiểm xã hội hoặc thuế thu nhập cá nhân trong hơn 3 năm liên tiếp. |
You shall have a front row seat. Mi sẽ có chỗ ngồi thượng hạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have a row trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have a row
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.