have a hand in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have a hand in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have a hand in trong Tiếng Anh.
Từ have a hand in trong Tiếng Anh có nghĩa là nhúng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have a hand in
nhúng tay
|
Xem thêm ví dụ
You all have a hand in killing her. Tất cả các người đều nhúng tay vào cái chết của cô ấy. |
I suspect him to have a hand in kidnapping Wong. Tôi nghi ngờ nó liên quan đến vụ Vương Nhất Phi. |
Park would go on to have a hand in producing a majority of 2NE1's work, including their debut extended play, 2NE1 (2009) and studio album, To Anyone (2010). Park sẽ tiếp tục có một tay trong sản xuất phần lớn công việc của 2NE1, bao gồm cả vở kịch mở rộng đầu tay của họ, 2NE1 (2009) và album phòng thu, To Anyone (2010). |
So if China ever invades Taiwan, the US will have had a helping hand in it. Vậy là nếu Trung Quốc xâm lược Đài Loan, Hoa Kỳ có lẽ sẽ có công trong đò. |
3 And also the names of all persons that have had a hand in their aoppressions, as far as they can get hold of them and find them out. 3 Và luôn cả tên của tất cả những kẻ đã nhúng tay vào những vụ đàn áp họ, tới mức độ mà họ có thể lấy được hay tìm ra được tên của chúng. |
They would talk of how wonderful it is for grandparents to have a “hands-on” role in raising the children. Họ nói sẽ thật tuyệt khi các bậc ông bà có vai trò “thực tiễn” trong việc nuôi dạy các cháu. |
Can I have a show of hands if you have a loaf of sliced bread in your house? Các bạn có thể cho tôi biết có phải các bạn đang có một miếng bánh mì cắt dở ở nhà không? |
I have a gun in my hand and a lifetime of unfortunate reflexes. Tôi có khẩu súng ở trong tay và có thói quen phản xạ không may. |
Having a parasol in her hand, she opened and closed it several times in the bear’s face, and it ran away.3 Vì có cây dù che nắng trong tay, bà đã mở ra và đóng lại cây dù vài lần vào mặt con gấu và nó đã chạy đi.3 |
The tabloid also notes that it 's rare for Google 's co-founders to have such a hands-on involvement in the company 's daily operations . Các mẫu tin cũng cho biết rằng điều đó rất khó để những nhà đồng sáng lập Google có trong tay các quá trình hoạt động hằng ngày của hãng này . |
In a moment the knife in Abraham’s hand would have ended Isaac’s life, but an angel’s voice prevented this. Trong lúc con dao của Áp-ra-ham sắp kết liễu mạng sống của Y-sác thì tiếng nói của thiên sứ đã ngăn cản ông. |
When we have a person we can’t take no from, we have, in effect, handed over the control of our lives to them. Khi ta không thể nói không với một ai đó, thực tế là chúng ta đã trao quyền kiểm soát cuộc đời mình cho người đó. |
I will pay a total of $ 200 to your father's estate when I have in my hand a letter absolving me of all liability from the beginning of the world to date! Tôi sẽ trả tổng cộng 200 đô cho di sản của cha cô khi tôi có trong tay một tờ giấy gỡ bỏ hết mọi trách nhiệm của tôi từ khởi thủy cho tới hôm nay. |
Although the sun has long since set, you do not feel hopelessly lost, for you have in your hand a powerful flashlight. Dù bóng đêm bao trùm từ lâu, nhưng bạn vẫn cảm thấy an tâm vì đang cầm trong tay một chiếc đèn pin. |
6 Then flew one of the seraphim unto me, having a live coal in his hand, which he had taken with the tongs from off the altar; 6 Bấy giờ một vị Sê Ra Phin bay đến bên tôi, tay cầm cục athan lửa đỏ mà vị ấy đã dùng kẹp gắp nơi bàn thờ; |
Either way , the process is simple , and I usually have the text in my hands in a matter of minutes . Bằng cách nào đi nữa , tôi sẽ có trong tay cuốn sách chỉ trong vài phút một cách vô cùng đơn giản . |
Then I'd have to put it in the hands of a jury. Trước hết, có khả năng tôi đã lọt vào mắt xanh của ban giám khảo. |
Chase, have you ever had a trillion dollars in your hand? Chase, cậu có bao giờ cầm.... hàng tỳ tỳ dola trên tay chưa? |
On October 24, 2014, a five-year-old girl born without fully formed fingers on her left hand became the first child in the UK to have a prosthetic hand made with 3D printing technology. Trong ngày 24 tháng 10 năm 2014, một bé gái năm tuổi sinh ra không có ngón tay hình thành hoàn toàn vào tay trái của cô đã trở thành đứa trẻ đầu tiên ở Anh có một cánh tay giả làm bằng công nghệ in 3D. |
'Cause I think you're about to ask for my daughter's hand in marriage, and I have a right to know. Vì tôi chuẩn bị cho con gái mình đi cưới chồng, và tôi có quyền được biết. |
Vietnam felt that the conduct of military operations on a larger scale was beyond Chinese capabilities, and therefore having a free hand to conduct military operations in Cambodia. Việt Nam cảm thấy việc tiến hành các hoạt động quân sự quy mô lớn trên biên giới nằm ngoài khả năng của Trung Quốc, nên Việt Nam có thể rảnh tay tiến hành các hoạt động quân sự tại Campuchia. |
Before Si-Tayit the power in Kush seems to have been in the hands of a dignitary named Hormeni, who was the mayor of Hierakonpolis. Trước Si-Tayit, quyền lực ở Kush dường như nằm trong tay của một vị quan tên là Hormeni, ông ta là thị trưởng của Hierakonpolis. |
You have a hand- held remote, so you can pretty easily control acceleration, braking, go in reverse if you like, also have braking. Bạn có một bộ điều khiển từ xa trên tay, nên bạn sẽ khá dễ dàng để kiểm soát tăng tốc, thắng, quay ngược lại nếu bạn muốn, và thắng. |
Those patients who are dedicated to taking the medications and performing the physical therapy following a hand transplant have had remarkable success in regaining function of the new hands/arms. Những bệnh nhân chuyên dùng thuốc và thực hiện vật lý trị liệu sau khi cấy ghép tay đã thành công đáng kể trong việc lấy lại chức năng của bàn tay hoặc cánh tay mới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have a hand in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have a hand in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.