gross domestic product trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gross domestic product trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gross domestic product trong Tiếng Anh.

Từ gross domestic product trong Tiếng Anh có các nghĩa là GDP, tổng sản phẩm quốc nội, tổng sản phẩm nội địa, Tổng sản phẩm nội địa, Tổng sản phẩm nội địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gross domestic product

GDP

noun (economic production of a particular territory)

takes up 15 percent of the gross domestic product
cần chi đến 15% GDP

tổng sản phẩm quốc nội

noun (economic production of a particular territory)

Are you familiar with gross domestic product?
Cô có quen với khái niệm tổng sản phẩm quốc nội không?

tổng sản phẩm nội địa

noun (economic production of a particular territory)

Tổng sản phẩm nội địa

noun (market value of goods and services produced within a country)

Tổng sản phẩm nội địa

Xem thêm ví dụ

Debts owed during this same period amounted to $145.8 trillion, about 8.5 times the annual gross domestic product.
Tổng nghĩa vụ nợ trong suốt thời kỳ này là 145,8 nghìn tỷ đô la, bằng 8,5 lần GDP.
Continued reductions in Paraguay's debt to gross domestic product ratio are expected in coming years.
Nợ của Paraguay tiếp tục giảm đến tỷ lệ tổng sản phẩm quốc nội được dự kiến trong năm tới.
The 21 members accounted for approximately 60 percent of the world's gross domestic product.
21 thành viên chiếm khoảng 60% tổng sản phẩm nội địa của thế giới.
"Gross domestic product in the 4th quarter of 2007".
Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009. ^ “Gross domestic product in the 4th quarter of 2007.
Based on the EU Commission’s figures, the pact could boost Vietnam’s Gross Domestic Product (GDP) by 15 percent.
Theo các số liệu của Ủy ban EU, thỏa thuận này có thể khiến Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) của Việt Nam tăng 15 phần trăm.
Gross domestic product ( GDP ) continues to grow at a healthy rate which many countries can only dream of .
Tổng sản phẩm quốc nội ( GDP ) tiếp tục tăng trưởng tốt với tỷ lệ mà nhiều quốc gia chỉ có thể mơ ước .
Are you familiar with gross domestic product?
Cô có quen với khái niệm tổng sản phẩm quốc nội không?
In 1966, the US invested about a half a percent of gross domestic product in the Apollo program.
Năm 1966, Hoa Kỳ chi khoảng một nửa tổng số sản phẩm quốc nội cho chương trình Apollo.
Scotland had an estimated nominal gross domestic product (GDP) of up to £152 billion in 2015.
GDP danh nghĩa của Scotland ước tính đạt 152 tỷ bảng vào năm 2015.
The petroleum industry accounts for around a quarter of the country's gross domestic product (GDP).
Ngành dầu khí chiếm khoảng một phần tư tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của đất nước.
Agriculture represents 32% of its gross domestic product and occupies 80% of the working population.
Nông nghiệp chiếm 32% sản lượng nội địatạo việc làm cho 80% dân chúng.
In 2001 North Korea spent 3% of its gross domestic product on health care.
Bắc Triều Tiên dành 3% tổng sản phẩm quốc nội về chăm sóc sức khỏe.
The world annual Gross Domestic Product is about $65 trillion.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) thế giới hàng năm là khoảng 65 nghìn tỷ USD.
That's three times the Gross Domestic Product of Switzerland.
Đó là ba lần tổng sản phẩm nội địa của Thụy Sĩ.
The economy of Minnesota had a gross domestic product of $262 billion in 2008.
Nền kinh tế Minnesota có tổng sản phẩm nội địa trị giá $262 tỉ đô la vào năm 2008.
It would be as if GM or Exxon accounted for a quarter of our gross domestic product .
Cứ như thể GM hoặc Exxon chiếm 1/4 tổng sản phẩm quốc nội ở nước chúng tôi .
Tourism contributes 4.5 percent to gross domestic product (as of 2007).
Trong khi đó, du lịch đóng góp 4,5% trong tổng sản phẩm quốc nội (thời điểm 2007).
In 2005, about 1.4% of Belarus's gross domestic product was devoted to military expenditure.
Năm 2005, khoảng 1,4% tổng sản phẩm quốc nội của Belarus được dành cho chi tiêu quân sự .
The tourism sector contribute 10% share of the state Gross domestic product (GDP) and was predicted to increase more.
Lĩnh vực du lịch đóng góp 10% GDP của bang và được dự đoán còn tăng lên.
Services account for 53% of Peruvian gross domestic product, followed by manufacturing (22.3%), extractive industries (15%), and taxes (9.7%).
Các ngành dịch vụ chiếm 53% tổng sản phẩm quốc nội của Peru, kế tiếp là ngành chế tạo (22,3%), công nghiệp khai khoáng (15%), và các loại thuế (9,7%).
All in all, the annual growth of the gross domestic product (GDP) through to the early 1980s averaged 6.1%.
Tăng trưởng tổng sản phẩm nội địa (GDP) cho đến đầu thập niên 1980 đạt trung bình 6,1%.
Agriculture accounts for 18% of gross domestic product, although it employed some 70% of the workforce as of 2001.
Nông nghiệp chiếm 18% GDP, song sử dụng đến 70% lực lượng lao động tính đến năm 2001.
Abu Dhabi is the wealthiest emirate of the UAE in terms of Gross domestic product (GDP) and per capita income.
Abu Dhabi là tiểu vương quốc giàu nhất của UAE xét về tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và thu nhập bình quân đầu người.
Goldman Sachs estimated that a three-week shutdown would reduce the gross domestic product of the United States by 0.9%.
Goldman Sachs ước lượng rằng việc đóng cửa ba tuần sẽ giảm tổng sản phẩm nội địa (GDP) của Hoa Kỳ bằng 0,9%.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gross domestic product trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gross domestic product

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.