grotesque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grotesque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grotesque trong Tiếng Anh.
Từ grotesque trong Tiếng Anh có các nghĩa là lố bịch, rởm, gớm ghiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grotesque
lố bịchadjective This whole trip is a grotesque fantasy. Cả chuyến đi này đúng là vô cùng lố bịch. |
rởmadjective |
gớm ghiếcadjective |
Xem thêm ví dụ
Support for this view draws from the strange smiles and expressions on both women's faces, which are equally grotesque as the man's. Dẫn chứng cụ thể cho quan điểm này rút ra từ nụ cười và biểu cảm lạ trên cả khuôn mặt của phụ nữ, biểu cảm này cũng có nét tương tự như của người đàn ông. |
Here I had heard what he had heard, I had seen what he had seen, and yet from his words it was evident that he saw clearly not only what had happened but what was about to happen, while to me the whole business was still confused and grotesque. Ở đây tôi đã nghe những gì ông đã nghe, tôi đã nhìn thấy những gì ông đã nhìn thấy, nhưng từ của mình lời đó là điều hiển nhiên rằng ông đã nhìn thấy rõ ràng không chỉ những gì đã xảy ra, nhưng những gì đã được sắp xảy ra, trong khi với tôi toàn bộ doanh nghiệp vẫn còn bối rối và kỳ cục. |
This whole trip is a grotesque fantasy. Cả chuyến đi này đúng là vô cùng lố bịch. |
To revel in your grotesque creation? Để hả hê trước tạo vật kỳ dị của mình? |
What would be grotesquely abnormal became my normality in the prisoner of war camps. Những điều kỳ quặc bất thường với tôi cũng trở thành chuyện bình thường nơi trại tù chiến tranh. |
It wasn’t easy, because Hassan’s upper lip was a grotesque mesh of swollen, raw tissue. Thật cũng không dễ dàng, bởi vì môi trên của Hassan giờ là một cục thịt mọng sưng phồng kỳ cục. |
I found him the next morning in a very... grotesque, weird situation that I've never been able to cope with or understand yet. Tôi tìm thấy nó sáng hôm sau trong một tư thế... rất kỳ hoặc, lố bịch mà tôi không bao giờ có thể... chịu đựng nổi hay hiểu được. |
My raft had grown increasingly grotesque reflecting my own transformation. Cái bè gỗ của tôi lớn lên một cách lố bịch như chính sự thay đổi của tôi vậy. |
Most Māori carvings feature human figures, generally with three fingers and either a natural-looking, detailed head or a grotesque head. Hầu hết tác phẩm khắc của người Maori mô tả nhân vật, thường là với ba ngón tay với một cái đầu chi tiết giống với tự nhiên hoặc một cái đầu kỳ cục. |
Speaking for the grotesques, I'd have to disagree. Nói tới vụ dị hợm, em không đồng ý. |
Even if the boy lives, he'll be a cripple, a grotesque. Cho dù nếu cậu bé còn sống, nó cũng sẽ tàn tật, thành 1 kẻ dị hợm. |
And once again, this grotesque maelstrom of indecency seems centered on one royal individual. chuyện tội sẽ tiếp túc xảy ra dường như tập trung vào một cá nhân của hoàng gia. |
By now, I had the whole frenzied repertoire: terrifying voices, grotesque visions, bizarre, intractable delusions. Đến bây giờ, tôi có đủ bộ tiết mục điên cuồng: những giọng nói khiếp sợ, hình ảnh lố bịch, những ảo giác kì quái dai dẳng. |
According to Duncan Green, head of research at Britain’s charity Oxfam, “these levels of inequality are grotesque. . . . Theo ông Duncan Green, người dẫn đầu công trình nghiên cứu thuộc tổ chức từ thiện Oxfam của Anh Quốc, “mức độ chênh lệch này thật khó tưởng tượng. . . |
Well, that's a grotesque joke. Ồ, đó chỉ là một trò đùa lố bịch mà thôi. |
A grotesque of Darth Vader looms over the east face of the Washington National Cathedral's northwest tower. Một hình ảnh mờ của Darth Vader phủ bóng lên phía nam của tòa tháp phía tây bắc Washington National Cathedral . |
For example, in speaking about the government’s refusal to register “same-sex marriages,” an editorial in Canada’s mainstream newspaper The Globe and Mail declares: “In the year 2000, it is grotesque that a loving and committed couple should be denied their fondest wish because they happen to be of the same sex.” Thí dụ, nói về việc chính quyền từ chối cho phép đăng ký “kết hôn giữa những người đồng tính”, nhật báo có uy thế The Globe and Mail ở Canada lên tiếng: “Trong năm 2000, điều phi lý là nguyện vọng thiết tha nhất của một cặp tình nhân đã đính ước với nhau lại bị phủ nhận chỉ vì họ cùng giới tính”. |
When she turned around, the beautiful, innocent face was covered in grotesque scars. Khi cô bé quay sang hướng khác, nét mặt ngây thơ, xinh xắn bị phủ những vết sẹo kỳ cục. |
The Valley of Ashes was a grotesque place. Thung lũng Ashes là một nơi kỳ lạ. |
Two specific incidents in 1998 were reported: one in which a single adult cow was found butchered in the woods; the other in which a group of calves were discovered in a clearing, grotesquely mutilated as if part of a ritual sacrifice. Hai sự cố cụ thể vào năm 1998 được báo cáo: một vụ phát hiện ra một con bò trưởng thành bị đem làm thịt ở trong rừng; kế đến là một nhóm bê được phát hiện trong một vụ dọn dẹp, bị cắt xén một cách kỳ cục như thể là một phần của một nghi lễ hiến tế nào đó. |
And my existence, while grotesque and incomprehensible to you, saves lives! Còn sự hiện diện của tôi, dù với anh là gớm ghiếc và khó hiểu... cũng cứu được mạng người. |
No such luck, you grotesque animal. Anh không gặp may đến thế đâu, đồ thú vật quái dị. |
No, I am against innocent trees being cut down in their prime and their corpses grotesquely dressed in, like, tinsel and twinkly lights. Không, tớ phản đối những cái cây vô tội bị cắt khỏi gốc của nó và được trang trí bằng những thứ kệch cỡm giống như là, những cái đèn lấp lánh. |
The grotesque and near-supernatural qualities of Boo Radley and his house, and the element of racial injustice involving Tom Robinson, contribute to the aura of the Gothic in the novel. Hình tượng nhân vật Boo Radley kỳ lạ và gần như là siêu nhiên, cùng với căn nhà của ông, bên cạnh yếu tố bất công chủng tộc gắn liền với Tom Robinson đã tạo dựng nên cảm giác về nét Gothic trong quyển tiểu thuyết. |
" The testing we witnessed is more cruel, more grotesquely evil than the American people could ever imagine. " " Cuộc thử nghiệm mà chúng tôi đã chứng kiến tàn bạo hơn, ghê tởm hơn so với những gì mà người Mỹ có thể tưởng tượng. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grotesque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grotesque
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.