groovy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ groovy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groovy trong Tiếng Anh.
Từ groovy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vời, tuyệt, tốt, xuất sắc, ưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ groovy
tuyệt vời
|
tuyệt
|
tốt
|
xuất sắc
|
ưu
|
Xem thêm ví dụ
He was even kind of groovy. Thậm chí ông ấy cũng rất biết cách ăn mặc. |
The three ending theme song singles for the TV series are "Groovy!" by Kohmi Hirose released in September 1998, "Honey" by Chihiro released in May 1999, and "Fruits Candy" by Megumi Kojima released in November 1999. Ba đĩa đơn chứa các ca khúc cuối phim là: "Groovy!" của Hirose Kohmi, phát hành tháng 9 năm 1998; "Honey" của Chihiro, phát hành tháng 5 năm 1999; và "Fruits Candy" của Kojima Megumi, phát hành tháng 11 năm 1999. |
It's a very groovy mutation. Rất gợi cảm. |
Notable improvements in Spring 4.0 included support for Java SE (Standard Edition) 8, Groovy 2, some aspects of Java EE 7, and WebSocket. Cải tiến đáng chú ý của phiên bản này gồm có hỗ trợ Java SE 8, Groovy 2, một số phần của Java EE7, và WebSocket. |
Now, it has been enjoyable shagging all of you groovy chicks. Bây giờ, nó đã được thú vị shagging tất cả các bạn groovy gà con. |
It's a very groovy time. Đây là một thời đại rất tuyệt. |
The groovy formal collection, yes! Bộ sưu tập lễ phục sang trọng đó. |
"Woohoo" was described as a hip hop song with "groovy beats", and "My Headphones On" is a pop ballad about a girl's breakup. "Woohoo" được miêu tả là một ca khúc hip hop với "nhịp đập groovy", và "My Headphones On" là một bản pop ballad về sự tan vỡ của một cô gái. |
The plugin allows for writing build instructions in Apache Groovy. Các plugin cho phép viết mã dựa theo Apache Groovy. |
See, one of the things you fuckheads need to know about us Nightstalkers... is that when you join our club, you get all sorts of groovy little door prizes. Xem nào, một trong những điều mà mấy thằng chó chết bọn mày cần phải biết về Đội Tuần Đêm đó là, khi gia nhập câu lạc bộ của bọn tao, bọn mày sẽ được phát mấy loại quà nho nhỏ. |
"The Quietus – The Fabulous, Most Groovy: Director Edgar Wright's Favourite Albums". Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016. ^ “The Quietus – The Fabulous, Most Groovy: Director Edgar Wright's Favourite Albums”. |
You're one groovy baby... baby. Em là một cô gái tuyệt vời.... baby. |
Groovy! Tuyệt vời! |
She was very groovy. Cô ấy rất hấp dẫn. |
Very groovy. Rất thông cảm. |
These include one of seven finishing moves for the enemy boss character at the end of each level (there are nine in all); these moves themselves are ranked, from lowest to highest - "Weak", "Yeah", "Neat", "Cool", "Groovy", "Wicked", and "Bitchin'". Chúng bao gồm một trong bảy chiêu thức để kết liễu mấy tên trùm vào cuối mỗi màn chơi (có chín màn trong game); những chiêu thức này sẽ tự động thăng cấp từ thấp nhất đến cao nhất - "Weak", "Yeah", "Neat", "Cool", "Groovy", "Wicked" và "Bitchin'". |
(Don't Don)", is an R&B/rock song (specifically SMP) written by Yoo Young Jin and Groovie K for the Korean boy band Super Junior, which was released in their second album, Don't Don on September 20, 2007. (Don't Don)" là một bài hát R&B/rock thuộc thể loại SMP, được sáng tác bởi nhạc sĩ Yoo Young-jin và Groovie K cho nhóm nhạc Hàn Quốc Super Junior, làm ca khúc chủ đề cho album thứ hai Don't Don của nhóm, phát hành vào ngày 20 tháng 9 năm 2007. |
I partook in your groovy painkillers Tôi đã tham dư vào trò máu me hấp dẫn của ông |
Wow, Eric, this lab is one groovy setup. Wow, Eric, phòng thí nghiệm này là một nơi được thiết lập tuyệt hảo |
Groovy. Quá hớp luôn. |
How groovy. Thời trang đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groovy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới groovy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.