glasses trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glasses trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glasses trong Tiếng Anh.
Từ glasses trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính, mắt kính, kính đeo mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glasses
kínhnoun (A pair of lenses in a frame that are worn in front of the eyes and are used to correct faulty vision or protect the eyes.) I had broken my glasses, so that I couldn't see the blackboard. Tôi đã làm vỡ kính rồi, vì thế tôi không thể thấy được bảng. |
mắt kínhnounplural (A pair of lenses in a frame that are worn in front of the eyes and are used to correct faulty vision or protect the eyes.) Above the ungainly bandage sat a big , thick pair of glasses . Phía trên miếng băng vụng về là một cặp mắt kính to dày cộp . |
kính đeo mắtnoun |
Xem thêm ví dụ
When you put on gospel glasses, you find enhanced perspective, focus, and vision in the way you think about your priorities, your problems, your temptations, and even your mistakes. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
The farmer's glasses and the bull have changed. Kính của ông chủ and the bull have changed. |
You recognize this small glass? Ông có nhận ra cái lọ nhỏ này không? |
Top-level Company in a big glass building. Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia. |
There's more to a bottle cap than keeping liquid from leaking out of glass! " Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
And he puts the glass back in the sink. Để chiếc ly lại vào bồn rửa. |
The glass industry provides another significant application for sodium sulfate, as second largest application in Europe. Công nghiệp sản xuất thủy tinh cung cấp một ứng dụng đáng kể khác của natri sunfat, là ứng dụng nhiều thứ hai ở châu Âu. |
Thus, when tempered glass is under stress, it will not easily break into jagged shards that can injure. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
I couldn't even get partials of the glasses. Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh. |
your hotel on the cover of TIME magazine in a twisted heap of steel and glass, you and your customers are underneath it. khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó. |
The mouse survived twice as long as it would have in a glass filled with regular air! Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường! |
Jack took a drink and looked out over the lake, at the morning sun lighting up the surface like glass. Jack uống một ngụm cà phê và đưa mắt về phía hồ, nhìn ánh nắng mặt trời rọi sáng mặt nước phẳng lặng như gương. |
I even lost my glasses. Mình mất kính rồi. |
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass. Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt. |
Still, with the use of a magnifying glass and the large-print literature, I was able to spend three to five hours a day studying by using the little sight left in my one eye. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
There is a glass bridge that you walk across that’s suspended in space. Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian. |
To build this telescope, I bought a piece of glass over an inch [2.5 cm] thick and eight inches [20 cm] wide and had a glass cutter make it round. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
We can pretend this is a Swiss army knife with different tools in it, and one of the tools is kind of like a magnifying glass or a GPS for our DNA, so it can home in on a certain spot. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Where did those glasses come from? Cặp kính đó từ đâu ra vậy? |
Um, can I just have a glass of water? Um, ông cho tôi một cốc nước được không? |
Borosilicate glass is offered in slightly different compositions under different trade names: Borofloat of Schott AG, a borosilicate glass, which is produced to flat glass in a float process. Thủy tinh Borosilicate được cung cấp trong các chế phẩm hơi khác nhau dưới các tên thương mại khác nhau: Borofloat của Schott AG, một thủy tinh borosilicate, được sản xuất cho thủy tinh phẳng trong một quá trình nổi. |
I broke a glass, I`m sorry! Em đã làm bể một cái ly, xin lỗi. |
Her body of work presented for the masters' degree in fine art in 1995 shows abstract, voluminous structures in cement, ciment fondu, steel, wire, bronze, and glass that seem somehow incongruous with the much more intimate and lyrical works by which Searle is recognized today. Các tác phẩm của bà để triển lãm khi lấy bằng thạc sĩ về mỹ thuật năm 1995 cho thấy các cấu trúc trừu tượng, thô ráp trong xi măng, fimentu ciment, thép, dây, đồng và thủy tinh dường như không phù hợp với các tác phẩm sau này thân mật và trữ tình hơn mà Searle được công nhận ngày hôm nay. |
Sergeant, could you get Mr Brown a glass of water, please? Trung sĩ, anh đi lấy cho ông Brown 1 ít nước đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glasses trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glasses
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.