glaucoma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glaucoma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glaucoma trong Tiếng Anh.
Từ glaucoma trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh glôcôm, bệnh tăng nhãn áp, Glôcôm, glôcôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glaucoma
bệnh glôcômnoun |
bệnh tăng nhãn ápnoun |
Glôcômnoun (eye disease that is characterized by an unstable or a sustained increase in the intraocular pressure which the eye cannot withstand without damage to its structure or impairment of its function) |
glôcômnoun |
Xem thêm ví dụ
Glaucoma —a leading cause of blindness. Bệnh tăng nhãn áp—một nguyên nhân gây mù quan trọng. |
The most common kind of glaucoma is slow and steady and, without any warning, causes damage to the nerve structure that connects the eye to the brain. Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não. |
Even if you have no risk factors and are under 45, the foundation recommends that you still have your eyes checked for glaucoma every four years. Dù không có yếu tố nguy cơ nêu trên và chưa đến 45 tuổi, QTTPCG khuyên bạn nên kiểm tra mắt bốn năm một lần để phát hiện bệnh glaucoma. |
Glaucoma, they say it is. Tôi bị tăng nhãn áp. |
EARLY GLAUCOMA GLAUCOMA GIAI ĐOẠN ĐẦU |
A brochure produced by the Glaucoma Foundation of Australia explains: “The eye’s rigidity is obtained through pressure —the soft tissues of the eye are ‘pumped up,’ just like a car tyre or a balloon.” Một tài liệu do Quỹ Tài Trợ Phòng Chống Glaucoma ở Úc (QTTPCG) giải thích về bệnh này: “Mắt cứng là nhờ nhãn áp—các mô mỏng manh của mắt ‘phồng lên’, y như lốp xe hoặc quả bóng”. |
4 If pressure increases, the delicate nerve fibers at the back of the eye get damaged, causing glaucoma or reduced vision 4 Nếu nhãn áp tăng, thần kinh thị giác mong manh nằm ở phía sau mắt sẽ bị tổn thương, gây bệnh glaucoma hoặc làm giảm thị lực |
This is n't damaging the eyes , is not producing a disease like we would talk about glaucoma or diabetic retinopathy , it 's not a disease like that . Nó không hề gây tổn thương mắt , cũng không tạo ra căn bệnh kiểu như chúng ta hay nói như bệnh tăng nhãn áp hoặc bệnh võng mạc do tiểu đường , nó không phải là những căn bệnh như thế . |
This is especially important if you have glaucoma , trouble urinating due to an enlarged prostate gland , or a breathing problem such as emphysema or chronic bronchitis . Điều này đặc biệt quan trọng nếu bạn bị tăng nhãn áp , khó đi tiểu do giãn tuyến tiền liệt , hoặc bị vấn đề về hô hấp chẳng hạn như bị khí thũng tràn khí hoặc viêm phế quản mạn tính . |
Carbonic anhydrase inhibitors are primarily used for the treatment of glaucoma. Thuốc ức chế carbon anhydrase chủ yếu được sử dụng để điều trị bệnh glocom. |
Such undue anxiety can be like spiritual glaucoma —untended, it will slowly narrow our vision down to material concerns and ultimately make us spiritually blind. Sự lo lắng thái quá như thế có thể như căn bệnh tăng nhãn áp theo nghĩa thiêng liêng—không chữa trị, nó có thể thu hẹp dần tầm thị lực của chúng ta, khiến chúng ta chỉ thấy những nhu cầu vật chất, cuối cùng làm chúng ta mù về thiêng liêng. |
OPEN-ANGLE GLAUCOMA GLAUCOMA GÓC MỞ |
Whether your eyes water or they don’t, whether they are dry or not, whether they see clearly to read and write or they don’t has nothing to do with glaucoma. Mắt chảy nước hay không, khô hay ướt, nhìn rõ hay mờ để đọc hoặc viết không liên quan gì đến glaucoma. |
“Yet even in developed countries with public educational programmes that target glaucoma, half of the individuals with glaucoma remain undiagnosed,” states the medical journal The Lancet. Theo báo y khoa The Lancet, “ngay tại các nước phát triển có sẵn chương trình giáo dục cho cộng đồng về bệnh glaucoma, phân nửa những người mắc bệnh này vẫn chưa được khám để chẩn đoán”. |
Worldwide, an estimated 66 million people are affected by a group of eye diseases collectively known as glaucoma. Trên thế giới người ta ước lượng khoảng 66 triệu người mắc một số bệnh về mắt mang tên chung là glaucoma (cườm nước). |
This prophecy also means no more Alzheimer’s disease, osteoporosis, fibroid tumors, glaucoma, or even cataracts —so common in old age. Lời tiên tri này cũng có nghĩa là sẽ không còn chứng bệnh suy nhược thần kinh, bệnh loãng xương, bệnh u xơ, bệnh tăng nhãn áp hoặc ngay cả bệnh cườm mắt—mà những người lớn tuổi rất thường hay mắc phải. |
You can have perfectly comfortable eyes and have very bad glaucoma.” Bạn có thể hoàn toàn cảm thấy thoải mái với mắt mình trong khi nó đang phát triển một hình thái glaucoma nặng”. |
Lupus, gout, glaucoma, osteoarthritis, hypertension, diabetes, stop me anytime, they all affect black people more than whites. Lupus, gút, tăng nhãn áp, viêm xương khớp, cao huyết áp, tiểu đường, đều tác động lên người da đen nhiều hơn da trắng. |
What Is Glaucoma? Glaucoma là gì? |
Glaucoma is one of the chief causes of permanent blindness. Bệnh Glaucoma là một trong những nguyên nhân chính gây mù vĩnh viễn. |
Glaucoma could steal up to 90 percent of your vision in one eye without your being aware of it. Bệnh glaucoma có thể lấy cắp 90 phần trăm thị lực của một con mắt mà chúng ta không hề biết. |
Failure to recognize the white light when it is at the outer edge of your visual field could indicate glaucoma. Nếu không thấy được đốm này ở vùng biên của chu vi thị giác thì đó có thể là dấu hiệu bệnh glaucoma. |
This condition is called open-angle glaucoma and accounts for about 90 percent of all cases. Hình thái này được gọi là glaucoma góc mở và chiếm tỉ lệ 90 phần trăm những người mắc bệnh glaucoma. |
As we get older, our vision may decline as a result of such disorders as macular degeneration and glaucoma, and we cannot omit cataracts. Khi về già, mắt chúng ta có lẽ kém đi vì những bệnh như thoái hóa điểm vàng và bệnh tăng nhãn áp; và chúng ta cũng không thể bỏ qua bệnh đục nhãn mắt (mắt có màng). |
A rare form of this disease is called acute, or angle-closure, glaucoma. Một hình thái khác hiếm khi xảy ra của bệnh này là glaucoma cấp tính hay góc đóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glaucoma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glaucoma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.