glasshouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glasshouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glasshouse trong Tiếng Anh.
Từ glasshouse trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glasshouse
nhà kínhnoun |
Xem thêm ví dụ
Laboratory tests, glasshouse trials and field trials have indicated that increases in pH within this range may increase, decrease, or have no effect on P availability to plants. Các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, thử nghiệm nhà kính và thử nghiệm thực địa đã chỉ ra rằng việc tăng pH trong phạm vi này có thể tăng, giảm hoặc không ảnh hưởng đến tính khả dụng của P đối với cây trồng. |
Only one track, "Life in a Glasshouse", was recorded after Kid A was released. Chỉ có một bài hát, "Life in a Glasshouse", được thu âm sau khi Kid A phát hành. |
Neodymium glass was widely emulated in the early 1930s by American glasshouses, most notably Heisey, Fostoria ("wisteria"), Cambridge ("heatherbloom"), and Steuben ("wisteria"), and elsewhere (e.g. Lalique, in France, or Murano). Thủy tinh neodymi được các xưởng thủy tinh tại Mỹ mô phỏng rộng rãi trong đầu thập niên 1930, đáng chú ý nhất có Heisey, Fostoria ("wisteria"), Cambridge ("heatherbloom") và Steuben ("wisteria") cũng như ở một vài nơi khác (chẳng hạn Lalique ở Pháp hay Murano). |
Studies of the improvement of solarization by integrating it with other methods or by solarizing in closed glasshouses, or studies concerning commercial application by developing mulching machines were also carried out. Các nghiên cứu về cải thiện phơi ải đất bằng cách tích hợp nó với các phương pháp khác hoặc bởi việc phơi ải trong nhà kính đóng kín, hoặc các nghiên cứu liên quan đến ứng dụng thương mại bằng cách phát triển của các máy lớp phủ cũng thực hiện. |
He was granted a protective patent in 1673, where production moved from his glasshouse in the precinct of the Savoy, London, to the seclusion of Henley-on-Thames. Ông đã được cấp bằng sáng chế bảo vệ vào năm 1673, nơi sản xuất chuyển từ nhà kính của ông ở khu vực Savoy, London, đến nơi ẩn dật của Henley-on-Thames. |
In 1681, the year of his death, the patent expired and operations quickly developed among several firms, where by 1696 twenty-seven of the eighty-eight glasshouses in England, especially at London and Bristol, were producing flint glass containing 30–35% PbO. Năm 1681, năm ông qua đời, bằng sáng chế đã hết hạn và hoạt động nhanh chóng phát triển giữa một số công ty, trong đó vào năm 1696 hai mươi bảy trong số tám mươi tám nhà kính ở Anh, đặc biệt là ở London và Bristol, đã sản xuất thủy tinh đá chứa 30% 35% PbO. |
Cloud-forest conditions are hard and expensive to replicate in a glasshouse because it is necessary to maintain a very high humidity. Các điều kiện ở rừng sương mù là khó và tốn kém để có thể tái tạo ở trong nhà kính bởi vì cần phải duy trì một độ ẩm rất cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glasshouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glasshouse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.