glandular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glandular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glandular trong Tiếng Anh.
Từ glandular trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyến, có tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glandular
tuyếnnoun |
có tuyếnadjective |
Xem thêm ví dụ
This is called latency and is a characteristic of the herpes viruses, including Epstein–Barr virus, which causes glandular fever, and varicella zoster virus, which causes chickenpox and shingles. Đây gọi là trạng thái tiềm ẩn (latency) và là một đặc tính của các virus herpes, bao gồm virus Epstein-Barr, gây ra bệnh sốt tuyến, và virus varicella zoster, loại gây ra thủy đậu và zona. |
The entire organism - glandular, nervous, muscular gathers itself together into a condition of rejection. Cả cơ thể người đó, những hạch, những gân, những bắp thịt, đều co cả lại trong một thái độ từ chối. |
Shortly afterwards, the British palaeobotanists Frank Oliver and Dukinfield Henry Scott (with the assistance of Oliver's student at the time, Marie Stopes) made the critical discovery that some of these fronds (genus Lyginopteris) were associated with seeds (genus Lagenostoma) that had identical and very distinctive glandular hairs, and concluded that both fronds and seeds belonged to the same plant. Sau đó, các nhà cổ thực vật học người Anh là Frank Oliver và Dukinfield Henry Scott (với sự trợ giúp của sinh viên của Oliver vào thời gian đó là Marie Stopes) đã phát hiện ra điều cực kỳ quan trọng là một số trong số các lá lược này (chi Lyginopteris) là gắn liền với hạt (chi Lagenostoma) có các lông tuyến đồng nhất và rất khác biệt, và kết luận rằng cả lá lược và hạt đều thuộc về cùng một loài thực vật. |
Pancreatic cancer arises when cells in the pancreas, a glandular organ behind the stomach, begin to multiply out of control and form a mass. Ung thư tuyến tụy xảy ra khi các tế bào trong tuyến tụy, một cơ quan nằm sau dạ dày, bắt đầu sinh sôi khỏi tầm kiểm soát và tạo thành một khối u. |
The stomach has the characteristic pattern of sigmodontines (unilocular-hemiglandular); it is not split in two chambers by an incisura angularis and the front part (antrum) is covered by a glandular epithelium. Dạ dày có mô hình đặc trưng của loài sigmodontines (unilocular-hemiglandular); bụng không được chia làm hai buồng bởi khuyết góc dạ dày và phần trước (antrum) được bao phủ bởi biểu mô tuyền. |
As in lower pitchers, the inner surface of the pitchers is wholly glandular. Như trong bình đựng dưới, bề mặt bên trong của bình là những tuyến. |
It goes with the over-sexed glandular Gallagher equipment. Con sẽ có ham muốn tình dục quá độ của nhà Gallagher. |
Every two months I had glandular fever. Nhưng cứ 2 tháng thì tôi lại lên cơn sốt. |
Since then, medical advances have been made at a breathtaking rate—insulin for diabetes, chemotherapy for cancer, hormone treatment for glandular disorders, antibiotics for tuberculosis, chloroquine for certain types of malaria, and dialysis for kidney complaints, as well as open-heart surgery and organ transplants, to name a few. Từ đó trở đi, y học đã mau chóng đạt nhiều tiến bộ: insulin trị bệnh tiểu đường, phương pháp hóa trị cho bệnh ung thư, liệu pháp hoóc-môn trị rối loạn tuyến, thuốc kháng sinh trị bệnh lao, chloroquine trị một số loại sốt rét, và sự thấm tách trị bệnh về thận, cũng như việc mổ tim và ghép bộ phận cơ thể. Đây mới chỉ nêu lên một số tiến bộ mà thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glandular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glandular
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.