goat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goat trong Tiếng Anh.
Từ goat trong Tiếng Anh có các nghĩa là dê, con dê, người có máu dê, Dê, mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goat
dênoun (animal) Don't you have a goat that needs worming? Không phải bà có một con dê cần được tẩy giun sao? |
con dênoun (animal) Don't you have a goat that needs worming? Không phải bà có một con dê cần được tẩy giun sao? |
người có máu dêverb |
Dêproper |
mùinoun Unless you eat the goat and the taste delights you. Trừ phi ngươi ăn con dê đó Và ngươi thích mùi vị của nó. |
Xem thêm ví dụ
Mt 25 Verse 32 says: “All the nations will be gathered before him, and he will separate people one from another, just as a shepherd separates the sheep from the goats.” Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
Although it is interesting folk lore and short eared goats do run throughout history, there is not, nor has there ever been, a breed known as the Spanish LaMancha. Mặc dù đó là truyền thuyết dân gian thú vị và những con dê tai ngắn chạy trong suốt lịch sử, không có, cũng chưa từng có, một giống được gọi là LaMancha Tây Ban Nha. |
Today, fieldwork has been able to identify various strains of purebred Spanish goats. Ngày nay, nghiên cứu thực địa đã có thể xác định các chủng khác nhau của dê thuần chủng Tây Ban Nha. |
In a vision, Daniel saw a male goat strike down a ram, breaking its two horns. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
You minding me while I mind the goats. Con lo dượng, còn dượng lo dê? |
Illustrations: ten virgins, talents, sheep and goats Minh họa: mười trinh nữ, ta-lâng, chiên và dê |
Rather, it is a feral domestic goat, derived from the first stocks of goats domesticated in the Levant and other parts of the Eastern Mediterranean around 8000-7500 BCE. Thay vào đó, nó là một con dê hoang thuần, có nguồn gốc từ các con đầu tiên của dê thuần trong vùng Levant và các bộ phận khác của Đông Địa Trung Hải khoảng năm 8000-7500 TCN. |
It descends from the earliest goats brought to the region in the Neolithic era, around 3,000 BCE. Nó xuất phát từ những con dê sớm nhất được mang đến vùng trong thời đại đồ đá mới, khoảng 3.000 TCN. |
You said yourself, you might as well be hung for a sheep as for a goat. Anh cũng từng nói, anh có thể bị treo cổ bởi một con cừu cũng như bởi một con dê. |
“And before him shall be gathered all nations: and he shall separate them one from another, as a shepherd divideth his sheep from the goats: “Muôn dân nhóm lại trước mặt Ngài, rồi Ngài sẽ chia người nầy với người khác ra, như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra |
How has Jehovah clarified our understanding of the illustration of the sheep and the goats? Đức Giê-hô-va giúp chúng ta hiểu chính xác hơn minh họa về chiên và dê như thế nào? |
29 Now the people having heard a great noise came running together by multitudes to know the cause of it; and when they saw Alma and Amulek coming forth out of the prison, and the walls thereof had fallen to the earth, they were struck with great fear, and fled from the presence of Alma and Amulek even as a goat fleeth with her young from two lions; and thus they did flee from the presence of Alma and Amulek. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
It was formerly classified in the Antilopinae subfamily, but morphological and molecular evidence led to it being placed in its own subfamily, Pantholopinae, closely allied to goat-antelopes of the subfamily Caprinae. Trước đây nó được đặt trong phân họ Antilopinae nhưng bằng chứng hình thái học và phân tử dẫn đến nó được đặt trong phân họ riêng của mình, Pantholopinae, gần tương tự với dê cừu của phân họ Caprinae. |
Small flocks of mountain goats that live in the nearby Judean Desert regularly visit the spring of En-gedi. Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. |
I was in the hills doing an interview, and on my way back I kinda got hit by a goat Lúc nãy tôi phải làm một cuộc phỏng vấn trên đồi.Và khi quay về, tôi bị một con dê húc vào người |
If the former is meant, then doing the same thing to a young goat is conceivably within human power. Nếu trên thực tế Sam-sôn đã xé hàm sư tử thì việc xé hàm dê con là điều một người thường có thể làm được. |
The Maltese is a breed of domestic goat from the east and central Mediterranean area. Dê Malta là một giống dê nội địa từ phía đông và trung tâm Địa Trung Hải. |
You old goat. Đồ dê già. |
The goat herds were moved to Sardinia when the NATO station was built and there are no longer any goats on the island. Các đàn dê đã được chuyển đến Sardinia khi trạm phát thanh của NATO được xây dựng và không còn bất kỳ bầy dê nào trên đảo. |
Special forces weren't worried about regular soldiers hearing the goats because they'd been de-bleated. Lực lượng đặc biệt được không lo vì binh sĩ nghe thấy tiếng đê vì chúng đã bị cắt thanh quản. |
(Job 38:31-33) Jehovah directed Job’s attention to some of the animals —the lion and the raven, the mountain goat and the zebra, the wild bull and the ostrich, the mighty horse and the eagle. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
3, 4. (a) What key elements must we know to understand the illustration of the sheep and the goats? 3, 4. (a) Để hiểu minh họa về chiên và dê, chúng ta cần biết những yếu tố quan trọng nào? |
The Verata Goat is smaller than the average goat, and found in their homes in the Vera in the Caceres region of Spain. Con dê Verata nhỏ hơn con dê trung bình, và được tìm thấy trong những môi trường của chúng ở Vera trong vùng Caceres của Tây Ban Nha. |
The Icelandic goat is very rare outside its native land. Dê Iceland rất hiếm ra bên ngoài vùng đất bản địa của nó. |
26 You may then spend the money on whatever you desire*—cattle, sheep, goats, wine and other alcoholic beverages, and anything you please;* and you will eat there before Jehovah your God and rejoice, you and your household. 26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.