bifocals trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bifocals trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bifocals trong Tiếng Anh.
Từ bifocals trong Tiếng Anh có nghĩa là kính hai tròng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bifocals
kính hai tròngnoun He brought us bifocals and the lightning rod, Ông ấy đã phát minh ra kính hai tròng và cột thu lôi, |
Xem thêm ví dụ
His eyes, behind his wirerimmed bifocals, never left Baba. Đôi mắt ông, đằng sau cặp kính lão gọng thép, không rời Baba. |
Benjamin Franklin is generally credited with the invention of bifocals. Benjamin Franklin thường được ghi nhận với sự phát minh ra kính hai tròng. |
Who invented bifocals? Ai phát minh kính 2 tròng? |
Since many inventions are developed independently by more than one person, it is possible that the invention of bifocals may have been such a case. Vì nhiều phát minh được phát triển độc lập bởi nhiều hơn một người, có thể là sự phát minh ra kính hai tròng có thể là một trường hợp như vậy. |
Historians have produced some evidence to suggest that others may have come before him in the invention; however, a correspondence between George Whatley and John Fenno, editor of the Gazette of the United States, suggested that Franklin had indeed invented bifocals, and perhaps 50 years earlier than had been originally thought. Các nhà sử học đã đưa ra một số bằng chứng cho thấy những người khác có thể đã sáng chế ra nó trước ông; tuy nhiên, một bức thư trao đổi giữa George Whatley và John Fenno, biên tập viên của tờ The Gazette của Hoa Kỳ, đã gợi ý rằng Franklin đã thực sự phát minh ra kính hai tròng, và có lẽ sớm hơn 50 năm so với suy nghĩ ban đầu. |
The Bifocal Blaster is here, by the way. Nhân tiện, súng kính lão cũng đang ở đây. |
Acclimation to the small field of view offered by the reading segment of bifocals can take some time, as the user learns to move either the head or the reading material rather than the eyes. Việc làm quen với vùng xem nhỏ đi được cung cấp bởi phân đoạn đọc của kính hai tròng có thể mất một thời gian, khi người dùng học cách di chuyển đầu hoặc tài liệu đọc thay vì mắt. |
He brought us bifocals and the lightning rod, and of course there was his collaboration on the invention of American democracy. Ông ấy đã phát minh ra kính hai tròng và cột thu lôi, và đương nhiên ông ấy cũng có công đóng góp trong việc xây dựng nền dân chủ của nước Mỹ. |
John Isaac Hawkins, the inventor of trifocal lenses, coined the term bifocals in 1824 and credited Dr. Franklin. John Isaac Hawkins, nhà phát minh ra kính ba tròng, đã đặt ra các thuật ngữ bifocals ("kính hai tròng") vào năm 1824 và ghi nhận phát minh thuộc về Franklin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bifocals trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bifocals
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.