get excited trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get excited trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get excited trong Tiếng Anh.
Từ get excited trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùng, dâng, nấu chín, sôi, ẩm thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get excited
bùng
|
dâng
|
nấu chín
|
sôi
|
ẩm thực
|
Xem thêm ví dụ
So I really get excited. Tôi thật sự rất phấn khích. |
* Get excited for fun activities and devotionals with other youth. * Phấn khởi với các sinh hoạt thú vị và những buổi họp đặc biệt devotional với những người trẻ tuổi khác. |
Someone who doesn't get excited by the wedding industrial complex and society's bullshit need to infantilize grown women. Người mà không bị dụ dỗ bởi ngành công nghiệp đám cưới và bọn người nhảm ruồi làm như phụ nữ là đồ ngốc hết. |
Now, don't get excited, we'll dress in the depot. Đừng lo, mình sẽ mặc đồ ở trạm. |
It's getting exciting now. Mọi chuyện ngày càng trở nên thú vị. |
Now, don't get excited. Đừng có hoảng sợ. |
Don’t you just get excited to belong to Relief Society? Các chị em có thấy phấn khởi khi được thuộc vào Hội Phụ Nữ không? |
Let's not get excited. Đừng có hào hứng quá! |
Tell me, baby, when you lie here all the time in the hot weather don't you get excited?” Này cậu cho biết là ở đây nằm dưới trời nóng nực như thế này cậu thấy có bực không? |
And don't get excited. Và đừng quá hưng phấn đấy. |
No, I didn't get excited till I saw the Kullen. Không, tôi đã chẳng hứng thú gì cho đến khi thấy Kullen. |
Things always get exciting when you're here. Mọi thứ luôn bị " kích thích " khi anh ở đây. |
And even I was a monk, even I started getting excited. Và ngay cả khi tôi là một nhà sư, thậm chí tôi bắt đầu nhận được vui mừng. |
The fact you don't get excited over my dirty stories is because you can't relate to them. Ông không hào hứng với những câu chuyện dơ bẩn của tôi vì ông không hề liên quan tới nó. |
Well, don't get excited! À, đừng kích động! |
When you start getting excited, your English escapes you... and you get really native in your tongue. Khi anh trở nên phấn khích, tiếng Anh của anh khó nghe quá... và anh phát âm tiếng Anh nghe Tây Ban Nha quá. |
If you are young, you probably get excited when you are involved in sports or a hobby. Nếu bạn còn trẻ, có lẽ bạn cũng rất hứng khởi khi chơi một môn thể thao hay một trò tiêu khiển nào. |
Are you getting excited about your big party? Con có háo hức tới bữa tiệc của con không? |
They haven't had much to get excited about since I left. Họ không có nhiều việc để lấy làm hứng khởi từ khi ta đi |
And so at Uber we like the hard problems and we like getting excited about those and solving them. Vì thế tại Uber chúng tôi thích những vấn đề nan giải và chúng tôi thích cảm giác phấn khích khi giải quyết chúng. |
I start to get excited because I think that it might be Nikki, that Mom has arranged the best Christmas present ever. Tôi bắt đầu phấn khích, vì tôi nghĩ rằng biết đâu lại là Nikki, rằng Mẹ đã sắp xếp món quà Giáng sinh tuyệt vời nhất. |
What if their peers at school or in the neighborhood get excited about a new style of shoes or a fashion in jewelry? Nếu bạn bè của chúng ở trường hay trong khu xóm tỏ ra mê thích một kiểu giầy dép mới hay một món nữ trang theo mốt mới thì sao? |
There's a lot more problems like that -- AIDS, pneumonia -- I can just see you're getting excited, just at the very name of these things. Còn rất nhiều vấn đề tương tự -- AIDS, viêm phổi -- Tôi có thể thấy rằng các bạn bắt đầu thấy hứng thú, chỉ khi nghe tên của các vấn đề này. |
And you can see just how they do this, just the way they speak, they suddenly raise their voice and started speaking very quickly, and you do get excited. Và bạn có thể thấy chỉ cần làm thế nào họ làm điều này, chỉ là cách họ nói chuyện, họ đột nhiên nâng cao của họ thoại và bắt đầu nói rất nhanh chóng, và bạn nhận được vui mừng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get excited trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get excited
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.