get away with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get away with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get away with trong Tiếng Anh.
Từ get away with trong Tiếng Anh có nghĩa là không bị trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get away with
không bị trừng phạtverb Forgiving him, it may seem, would allow him to get away with hurting us. Tha thứ người đó dường như chẳng khác gì cho phép người phạm lỗi gây tổn thương mà không bị trừng phạt gì cả. |
Xem thêm ví dụ
Stop, Gazmán, you'll never get away with this. Dừng lại, Gazmán, ông sẽ không thoát được đâu. |
And whatever you're trying to do, you're not gonna get away with it because The Flash is... Và dù ông có định làm gì, ông cũng sẽ không thoát được vì The Flash sẽ... |
You'll never get away with this, you know that. Anh sẽ không bao giờ thoát khỏi chuyện này, anh biết mà. |
You won't get away with this. Anh sẽ không thoát tội đâu. |
The real trick is getting away with it. Quan trọng là ai mới là người chiến thắng. |
I'm not gonna let you get away with it. nhưng tôi sẽ không để anh có được điều đó. |
No, I'm not gonna let you get away with that. Không, tôi sẽ không để anh từ bỏ vậy đâu. |
See if you can't get away with that. Để xem anh có được cho qua không. |
How did you think you'd get away with that? Sao cậu nghĩ cậu có thể ngon lành mà làm chuyện đó? |
Forgiving him, it may seem, would allow him to get away with hurting us. Tha thứ người đó dường như chẳng khác gì cho phép người phạm lỗi gây tổn thương mà không bị trừng phạt gì cả. |
I let you get away with more than anyone in this hospital. Tôi để anh thoát tội nhiều hơn bất cứ ai ở bệnh viện này. |
You could probably attribute that quote to Steve Jobs and get away with it . Có thể bạn sẽ gán câu nói đó với Steve Jobs và không ai chỉ trích bạn vì điều đó . |
Why would you let me think I was getting away with it? Tại sao ông lại để tôi nghĩ rằng tôi đang trốn đi với nó? |
Did you think you can get away with demolishing his car? Cô khi có thể chạy trốn sau khi phá hỏng xe sao? |
She's gonna get away with it. và cô ấy sẽ thoát trọng tội. |
You think because I'm a woman driver, you can get away with anything? Anh nghĩ bởi vì tôi là một nữ tài xế, anh có thể làm bất cứ gì tùy thích sao? |
I let a man get away with murder. Tôi đã để hắn thoát tội. |
I know what you've done and I'm not gonna let you get away with it. Tôi biết ông đã làm gì... và tôi không để trôi qua một cách dễ dàng vậy đâu. |
Anyway, you can’t do it and get away with it.” "Dù sao thì anh không thể làm điều đó và thoát được""." |
No one blows my tech to smithereens And gets away with it... Không ai được phép nổ tung công nghệ của tôi thành mảnh vụn rồi cuốn xéo như thế được. |
How much did they get away with? Bọn chúng đã lấy đi bao nhiêu? |
So we just let the bastard get away with it? Vậy là ta để tên khốn lọt lưới à? |
If I'd get away with it, I'd send all to the neighbor islands. Nếu tìm được cách, tôi sẽ cho hết máy bay tới các hòn đảo lân cận. |
20 Sometimes it may seem that ungodly people get away with all manner of wickedness. 20 Đôi khi những người không tin kính làm điều ác mà có vẻ như vẫn nhởn nhơ. |
We can't just let them get away with this. Ta không thể cứ vậy để chúng thoát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get away with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get away with
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.