bustle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bustle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bustle trong Tiếng Anh.
Từ bustle trong Tiếng Anh có các nghĩa là lăng xăng, rối rít, hối hả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bustle
lăng xăngverb |
rối rítverb |
hối hảverb It's summer and these forests are bustling with life. Đã là mùa hè những khu rừng đang hối hả trong sự sống. |
Xem thêm ví dụ
AT SUBWAY stations, in public restrooms, or on bustling streets, mothers are abandoning their newborn babies. NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập. |
We may think of Joseph following his new master, an Egyptian court official, through bustling city streets crowded with bazaars as they head toward Joseph’s new home. Chúng ta có thể tưởng tượng Giô-sép đang theo người chủ mới, một quan thị vệ Ai Cập, đi xuyên qua những con đường tấp nập, đông đúc với nhiều cửa hàng, khi hướng về phía ngôi nhà mới của Giô-sép. |
Pedestrian zones in the city centre, like Florida Street are partially car-free and always bustling, access provided by bus and the Underground (subte) Line C. Buenos Aires, for the most part, is a very walkable city and the majority of residents in Buenos Aires use public transport. Các khu vực dành cho người đi bộ ở trung tâm thành phố, như Phố Florida là một phần không có xe hơi và luôn nhộn nhịp, lối vào được cung cấp bởi xe buýt và Tàu điện ngầm (đường ngầm) C. Buenos Aires, là một thành phố rất dễ đi bộ và phần lớn cư dân ở Buenos Aires sử dụng phương tiện giao thông công cộng. |
The hustle and bustle and noise of the thousands of people outside was deafening. Tiếng ồn ào náo nhiệt của hằng ngàn người bên ngoài thật là chói tai. |
While Balik Pulau, and by extension, the western part of Penang Island, is generally seen as quieter in comparison to the bustling city centre on the other side of the island, urbanisation has also reached the town in recent years, with more residential developments being planned for this part of Penang Island. Trong khi Balik Pulau, và mở rộng, phần phía tây của đảo Penang, thường được xem là yên tĩnh hơn so với trung tâm thành phố nhộn nhịp ở phía bên kia của hòn đảo, đô thị hóa cũng đã đạt đến thị trấn trong những năm gần đây, với nhiều phát triển khu dân cư đã lên kế hoạch cho phần này của đảo Penang. |
Within are shabby shelves, ranged round with old decanters, bottles, flasks; and in those jaws of swift destruction, like another cursed Jonah ( by which name indeed they called him ), bustles a little withered old man, who, for their money, dearly sells the sailors deliriums and death. Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. |
With no foundation set for her she used the skills she was taught to set up a hardware store in the bustling city of Kampala Uganda. Không có cơ sở nào cho bà sử dụng các kỹ năng bà được dạy để thiết lập một cửa hàng phần cứng thành phố nhộn nhịp của Kampala Uganda. |
Crusaders passing through were surprised that there was only a small village, called Ayasalouk, where they had expected a bustling city with a large seaport. Các quân Thập tự chinh đi qua đây đã rất ngạc nhiên vì chỉ có một ngôi làng nhỏ, được gọi là "Ayasalouk", thay vì một thành phố nhộn nhịp với một hải cảng lớn như họ trông đợi. |
For all we know, there could be four- dimensional lifeforms somewhere out there, occasionally poking their heads into our bustling 3D world and wondering what all the fuss is about. Dựa trên những gì chúng ta biết, có thể tồn tại sinh vật dạng bốn chiều ở đâu đó ngoài kia, thỉnh thoảng lại ghé đầu vào thế giới 3D bận rộn của chúng ta và thắc mắc sao ồn ào quá vậy. |
Vietnam 's economy is bustling , having bounced back from the global downturn due in large part to the government 's stimulus package . Nền kinh tế của Việt Nam đang hối hả phục hồi nhanh chóng sau thời kỳ suy thoái toàn cầu phần lớn nhờ vào gói kích cầu của chính phủ . |
Philipsburg was founded in 1763 by John Philips, a Scottish captain in the Dutch navy; the settlement soon became a bustling centre of international trade. Philipsburg được thành lập năm 1763 bởi John Philips, một thuyền trưởng người Scotland trong lực lượng hải quân Hà Lan, và nhanh chóng trở thành một trung tâm thương mại quốc tế nhộn nhịp. |
The Secretary emphasized the need for diplomats to move into the largely unreached "bustling new population centers" and to spread out "more widely across countries" in order to become more familiar with local issues and people. Bà bộ trưởng yêu cầu các nhà ngoại giao phải đến những "trung tâm dân cư mới đang bùng nổ" và đi nhiều hơn để trở nên quen thuộc với người dân địa phương và những vấn nạn của họ. |
I know you are living on your own to find your goal in life, but what about my dream of living happily together, all of us, and living a bustling life? Mẹ biết con đang sống tự lập là để tìm ra hướng đi cho cuộc đời mình... nhưng còn ước mơ của mẹ muốn tất cả chúng ta cùng hạnh phúc bên nhau, và sống một cuộc sống thật vui vẻ thì sao? |
By the time of the earthquake on 31 May 1935, Quetta had developed into a bustling city with a number of multistory buildings and was known as "Little London" because of that. Vào thời điểm trận động đất ngày 31 tháng 5 năm 1935, Quetta đã phát triển thành một thành phố nhộn nhịp với một số tòa nhà nhiều tầng và được gọi là "Tiểu Paris" vì điều đó. |
As the clatter and clamor of life bustle about us, we hear shouting to “come here” and to “go there.” Giữa những tiếng động ồn ào của đời chung quanh mình, thì chúng ta nghe la “hãy đến đây” và “hãy đi đó.” |
Coming out of the lift I met Bicky bustling in from the street. Thang máy, tôi đã gặp Bicky nhộn nhịp từ đường phố. |
The streets are full of itinerant traders selling trinkets and people bustling from place to place. Đường phố tràn ngập các thương gia chuyên buôn nữ trang nhỏ lẻ và khách hàng đến từ khắp mọi nơi. |
THE glorious mountains of the country stand in stark contrast with the sandy beaches, the coral reefs, the fishing villages, and the bustling towns of the island plains. NHỮNG ngọn núi hùng vĩ của đất nước này tương phản rõ rệt với những bờ biển đầy cát, những dải san hô ngầm, những làng chài và những thị trấn nhộn nhịp của bình nguyên trên đảo. |
An improved T-18 with a better 40-horsepower engine, improved suspension and added turret bustle proceeded from 1929 to 1931, with a total of 960 tanks built. Một T-18 cải tiến với động cơ 40-mã lực tốt hơn, hệ thống treo cải tiến và tháp pháo tốt hơn được tiến hành từ 1929 đến 1931, tổng số 960 xe tăng, đã được xuất xưởng. |
Just a week earlier, the first electric traffic lights had made an appearance in this bustling city of over one million inhabitants. Chỉ một tuần trước đó, các cột đèn giao thông đầu tiên xuất hiện trong thành phố hối hả với hơn một triệu dân này. |
Yerevan Vernissage (arts and crafts market), close to Republic Square, bustles with hundreds of vendors selling a variety of crafts on weekends and Wednesdays (though the selection is much reduced mid-week). Vernisage tại Yerevan (thị trường nghệ thuật và thủ công), gần Quảng trường Cộng hoà, luôn rộn rã với hàng trăm người bán các mặt hàng thủ công, nhiều tác phẩm thực sự khéo léo, vào những ngày cuối tuần và thứ tư. |
Witnessing this ceremony of death against a backdrop of bustling crowds going about their lives deeply affected Motoki. Việc chứng kiến nghi lễ về cái chết này, đối lập với một bối cảnh đám đông nhộn nhịp quay về cuộc sống của họ đã gây ảnh hưởng sâu sắc tới Motoki. |
The Paradise earth will be bustling with happy activity. Địa đàng sẽ nhộn nhịp với các hoạt động vui vẻ. |
A bustling crowd was filling Ghazi Stadium when we walked through the entrance tunnels. Một đám đông hối hả đang tràn vào đầy Sân vận động Ghazi khi chúng tôi bước theo các lối hầm vào. |
You could move away from the hustle and bustle of it all to some remote village.” Ông có thể rời tất cả cái hối hả ngược xuôi ấy và đi đến một ngôi làng xa xôi nào đó”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bustle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bustle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.