depth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depth trong Tiếng Anh.
Từ depth trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ sâu, bề sâu, chiều sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depth
độ sâunoun (vertical distance below a surface) I let myself be pulled by the depths, and it feels like I'm flying underwater. Tôi để nước kéo mình xuống độ sâu đó, cảm giác như đang bay trong nước vậy. |
bề sâunoun and to create a greater depth in this shallow lot. và hình thành bề sâu rộng hơn trong khu đất nông này. |
chiều sâunoun The ocean representation would have a depth to it. Cái hình vuông tượng trưng cho đại dương sẽ có chiều sâu. |
Xem thêm ví dụ
After all, gratitude for the depth of the love that God and Christ have shown us compelled us to dedicate our lives to God and become disciples of Christ. —John 3:16; 1 John 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
If you feel that you do not yet have the depth of testimony you would wish, I admonish you to work to achieve such a testimony. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
By dropping depth charges at their shallowest setting and hitting the submarine multiple times with 4.7-inch shells, the submarine's crew was persuaded to abandon ship. Bằng cách thả mìn sâu ở độ nông nhất và bắn trúng nhiều phát đạn pháo 4,7 inch, nó đã buộc thủy thủ đoàn chiếc tàu ngầm phải bỏ tàu. |
After being damaged in a depth charge attack by the sloop Pentstemon, U-131 tried to escape on the surface. Nó buộc phải lặn xuống, và bị tàu xà lúp Pentstemon (1916) tấn công bằng mìn sâu; U-131 tìm cách nổi lên để chạy trốn. |
That detail and depth, that glamour gives the plaza a theatrical quality. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. |
The operator can set the height, depth, and angle of the handwheels. Người vận hành có thể đặt chiều cao, chiều sâu và góc của tay quay. |
This means developing an interest in “the breadth and length and height and depth” of the truth, thus progressing to maturity.—Ephesians 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
UC-19 and UB-29 were the only other submarines sunk by depth charges during 1916. UC-19 và UB-29 là hai chiếc tàu ngầm duy nhất bị đánh chìm thêm bởi depth charge năm 1916. |
Radio Mashaal says that it broadcasts local and international news with in-depth reports on terrorism, politics, women's issues, and health care (with an emphasis on preventive medicine). Đài Phát thanh Mashaal có các chương trình phát sóng tin tức địa phương và quốc tế với các bình luận chuyên sâu về chống khủng bố, chính trị, các vấn đề của phụ nữ, và chăm sóc sức khỏe (với trọng tâm về y tế dự phòng). |
Such ships carry improved sonar equipment, such as the variable depth sonar or towed array, and specialised weapons such as torpedoes, forward-throwing weapons such as Limbo and missile-carried anti-submarine torpedoes such as ASROC or Ikara. Chúng mang theo các thiết bị sonar được cải tiến, như sonar thay đổi độ sâu hoặc chùm sonar kéo theo, và những vũ khí chuyên biệt như ngư lôi, vũ khí phóng ra phía trước như Limbo và tên lửa mang ngư lôi chống tàu ngầm như ASROC hoặc Ikara. |
After we do a visual and microscopic examination of each human bone in the silver skeleton, we'll take samples and do an in-depth auxiological breakdown. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Vibrant Depths (Zářivé hlubiny) 1916 – Collection of short stories, also illustrated by Josef. Chấn động biển sâu (Zářivé hlubiny) 1916 – Tuyển tập truyện ngắn, cũng được minh họa bởi Josef. |
This species lives in depths of up to 65 m (213 ft). Loài này sống ở độ sâu tới 65 m (213 ft). |
42 And whoso aknocketh, to him will he open; and the bwise, and the learned, and they that are rich, who are puffed up because of their clearning, and their dwisdom, and their riches—yea, they are they whom he despiseth; and save they shall cast these things away, and consider themselves efools before God, and come down in the depths of fhumility, he will not open unto them. 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu. |
The general depth is between 55 and 66 metres (30 and 36 fm) and does not exceed 82 metres (45 fm). Chiều sâu trung bình là từ 55 tới 66 meters (30 và 36 fm) và không vượt quá 82 meters (45 fm). |
My appreciation for Jehovah has been brought to such unfathomable depths!” Lòng biết ơn của tôi đối với Đức Giê-hô-va trở nên vô cùng sâu đậm!” |
6 Denton further states: “Everywhere we look, to whatever depth we look, we find an elegance and ingenuity of an absolutely transcending quality, which so mitigates against the idea of chance. 6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra. |
Remember, too, that the value of a Christian is gauged, not by his level of activity, but by his faith and depth of love. Bạn cũng nên nhớ rằng giá trị một tín đồ đấng Christ không tùy thuộc tầm mức hoạt động, mà là đức tin và lòng yêu mến sâu đậm mình có. |
The Hudson attacked the U-boat with depth charges, damaging the enemy craft so severely that she could not submerge. Chiếc Hudson đã tấn công chiếc tàu ngầm bằng mìn sâu, gây hư hại đến mức nó không thể lặn xuống. |
He estimated that it would have taken 50,000 years for such structures to have sunken to the depth at which they were said to be found and stated that none of the known cultures living that long ago had the ability to build such structures. Ông ước tính rằng phải mất 50.000 năm để các công trình này chìm xuống độ sâu mà chúng được cho là được tìm thấy và tuyên bố rằng không có nền văn hóa nào được biết đến tồn tại từ lâu đời có khả năng xây dựng các công trình như vậy. |
It comforts those whose loved ones lie in Flanders fields or who perished in the depths of the sea or who rest in tiny Santa Clara. Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara. |
When the player is standing at the perceived center of the room, the two hallways appear to have both the same depth and equally sized paintings. Khi người chơi đang đứng ở giữa phòng, hai hành lang dường như có cùng chiều sâu và những bức tranh có kích thước bằng nhau. |
By choosing to do God’s will and by working hard to do so, we show our depth of love for Jehovah and our desire to please him. Qua việc chọn làm theo ý muốn Đức Chúa Trời và nỗ lực làm thế, chúng ta cho thấy mình yêu thương ngài sâu đậm và có ước muốn làm ngài vui lòng. |
+ 23 Her graves are in the depths of the pit,* and her assembly is all around her grave, all of them struck down by the sword, because they caused terror in the land of the living. + 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới depth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.