frontal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frontal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frontal trong Tiếng Anh.
Từ frontal trong Tiếng Anh có các nghĩa là trán, tuyến, biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frontal
tránnoun His frontal lobe is working way better than mine. Thùy trán của anh ta làm việc còn tốt hơn của tôi. |
tuyếnnoun |
biênverb |
Xem thêm ví dụ
The Eighth Army reached El Agheila on 15 December and the New Zealand Division was sent to outflank the Mersa Brega line from 14–16 December as the 51st (Highland) Division attacked frontally and the 7th Armoured Division attacked inland at Bir el Auera. Tập đoàn quân số 8 Anh tới El Agheila ngày 15 tháng 12 và Sư đoàn New Zealand được phái đi bọc đánh tuyến Mersa Brega trong các ngày 14–16 tháng 12 trong khi Sư đoàn Highland số 51 tấn công trực diện, còn Sư đoàn Thiết giáp số 7 tiến đánh Bir el Auera trong nội địa. |
Most precipitation areas occur near frontal zones. Hầu hết các vùng mưa xảy ra gần các vùng frông. |
On March 4 Imperial Army General Yamagata ordered a frontal assault from Tabaruzaka, guarding the approaches to Kumamoto, which developed into an eight-day-long battle. Ngày 4 tháng 3, Tướng Lục quân Đế quốc Nhật Bản là Yamagata Aritomo ra lệnh tấn công trực diện từ Tabaruzaka, bảo vệ cho việc tiếp cận Kumamoto, sau này phát triển thành một trận đánh kéo dài 8 ngày. |
Inversely, sometimes collapsed frontal systems will degenerate into troughs. Đôi khi các hệ thống frông bị sập sẽ thoái hóa thành rãnh. |
His frontal lobe is working way better than mine. Thùy trán của anh ta làm việc còn tốt hơn của tôi. |
A frontal bone attached to part of an antler of a previously unknown species of deer was found at low tide on the beachfront at Happisburgh, Norfolk, in the "Forest Bed". Một cái xương trán gắn liền với một phần của một con hươu lạ, một loài chưa từng được biết đã được tìm thấy khi thủy triều xuống trên bãi biển tại Happisburgh, Norfolk. |
In 1942 alone, at least six revisions were made, starting with the removal of the Vorpanzer (frontal armour shield) from the pre-production models in April. Chỉ riêng trong năm 1942, ít nhất có sáu thay đổi được thực hiện, bắt đầu với việc loại bỏ Vorpanzer (khiên giáp phía trước) khỏi các model tiền sản xuất trong tháng 4. |
Now, you go to this one and you see how much more the frontal lobes are lighting up. Bạn sẽ thấy nhiều hơn tại đây thùy trước được làm nổi bật lên. |
Underestimating the strength of Allied forces on Guadalcanal—about 12,000—Kawaguchi's 6,000 soldiers conducted several nighttime frontal assaults on the U.S. defenses. Do đánh giá sai quân số Đồng Minh trên đảo Guadalcanal (khoảng 12.000 quân) mà tướng Kawaguchi đã cho 6.000 quân tấn công trực diện vào phòng tuyến Mỹ nhiều lần vào ban đêm. |
Even the 90 mm AP shell fired by the main gun of the Israeli Defense Force (IDF) M48 Patton tanks could not penetrate the frontal armor of the IS-3s at normal battle ranges. Thậm chí đạn pháo xuyên giáp kiểu mới APDS cỡ 90 mm bắn ra từ những xe tăng M48 Patton hiện đại nhất của Lực lượng Phòng vệ Israel cũng không thể xuyên thủng lớp giáp trước của những chiếc IS-3 ở các cự ly chiến đấu thông thường. |
Otkin and Martin identified three types of kona storms: cold-frontal cyclogenesis cyclones (CFCs), trade wind easterlies, and cold-frontal cyclogenesis/trade wind easterlies cyclones. Otkin và Martin đã xác định được ba loại cơn bão kona: xoáy thuận hình thành xoáy thuận frông lạnh (CFCs), gió đông thương, và xoáy thuận hình thành xoáy thuận frông lạnh/gió đông thương. |
(1 Timothy 6:3-5, 11; Titus 3:9-11) It is as if he sees that he has little chance of overcoming us by a direct, frontal attack, so he tries to trip us by getting us to express our pet peeves and foolish questionings, which are bereft of spiritual substance. Như thể là hắn thấy rằng hắn có ít hy vọng chiến thắng chúng ta bằng cách tấn công trực diện, nên hắn cố làm chúng ta phạm lỗi bằng cách khiến chúng ta hay than phiền về những chuyện lặt vặt và thắc mắc nhiều điều ngu xuẩn, không có thực chất thiêng liêng gì cả. |
Terms like frontal cyclone, frontal depression, frontal low, extratropical low, non-tropical low and hybrid low are often used as well. Các thuật ngữ như xoáy thuận frông, trầm cảm frông, thấp frông, thấp ngoài nhiệt đới, thấp không nhiệt đới và thấp lai cũng thường được sử dụng. |
After joining Kawasaki Frontale in 2006, the striker quickly rose to become one of Kawasaki's best players and one of the best strikers in the J-League. Sau khi gia nhập Kawasaki Frontale vào năm 2006, cầu thủ này nhanh chóng trở thành một trong những cầu thủ hay nhất của Kawasaki và là một trong những chân sút tốt nhất của giải đấu J-League. |
As part of their 1975 dry season offensive, rather than renewing their frontal attacks on Phnom Penh, the Khmer Rouge set out to cut off the crucial Mekong supply route. Là một phần cuộc tấn công mùa khô của họ vào năm 1975, hơn là nối lại cuộc tấn công tiền tuyến tại Phnom Penh, Khmer Đỏ lập ra để cắt đứt các tuyến tiếp tế dọc theo sông Cửu Long rất quan trọng. |
Frontal lobe Thùy trán |
He moved to J1 League club; Kawasaki Frontale in 2013. Anh chuyển đến câu lạc bộ tại J1 League; Kawasaki Frontale năm 2013. |
(Matthew 13:22) This can result in our loss of divine favor and life just as much as letting persecution and other frontal attacks wear us down or defeat us. Điều này có thể làm chúng ta mất ân-huệ của Đức Chúa Trời, mất sự sống, không khác gì bởi chúng ta đã nản lòng, chịu thua trước các sự bắt bớ hay các lối tấn công trực-diện khác. |
At the major Japanese naval base at Truk, which was the staging point for delivery of Ichiki's regiment to Guadalcanal, Colonel Ichiki was briefed that 2,000–10,000 U.S. troops were holding the Guadalcanal beachhead and that he should, "avoid frontal attacks." Tại căn cứ hải quân Truk, đại tá Ichiki đã được thông báo quân số Hoa Kỳ đang phòng thủ Guadalcanal trong khoảng 2.000-10.000 người và ông nên "tránh một cuộc tấn công trực diện." |
The big thing about humans, is their frontal lobes. Một điều quan trọng của con người, đó là thùy trán |
What we need is a full-frontal assault! Cái chúng ta cần là muột cuộc tấn công trực diện! |
Likewise a frontal seaside attack Cũng như tấn công ở phía bờ biển |
One thing that's interesting: if you look at frontal-impact crashes -- when the car crashes, the front hits into something -- indeed, what you see is that the car seats look a little bit better. Nó rất có ý nghĩa để bạn tìm hiểu bất cứ điều gì Một điều thú vị là nếu bạn nhìn vào các các tác động phía trước của vụ tai nạn, phía trước đâm vào một cái gì? |
Eva Green told The Guardian that her agent and her parents begged her not to take the role of Isabelle, concerned that the film – which features full frontal nudity and graphic sex scenes – would cause her career to "have the same destiny as Maria Schneider." Eva Green thú nhận rằng đại diện và bố mẹ của cô cầu xin cô đừng nhận vai diễn Isabelle, vì những cảnh khỏa thân hoàn toàn cũng như những cảnh quan hệ tình dục rất thật - điều sẽ ảnh hưởng đến sự nghiệp của cô giống trường hợp của Maria Schneider. |
Frontal zones can be distorted by such geographic features as mountains and large bodies of water. Khu vực frông có thể bị bóp méo bởi các đặc điểm địa lý như núi và các vùng nước lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frontal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frontal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.