frisk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frisk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frisk trong Tiếng Anh.
Từ frisk trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhảy cỡn, nô đùa, quẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frisk
nhảy cỡnverb |
nô đùaverb |
quẫyverb |
Xem thêm ví dụ
You gonna frisk me? Có cần khám người không? |
You're not gonna frisk me. Đừng có giỡn mặt với tôi. |
Do you want to say so, or stand for a frisk? Ông muốn thừa nhận, hay ông muốn chịu lục soát? |
Frisk him! Lục soát hắn! |
You want to frisk me? Anh muốn giỡn hả? |
Casino Royale includes a cameo by British entrepreneur Richard Branson (seen being frisked at Miami International Airport). Sòng bạc hoàng gia còn có một vai khách mời của doanh nhân người Anh Richard Branson (xuất hiện trong cảnh khám người ở sân bay quốc tế Miami. |
DeVos and Van Andel bought the rights to manufacture and distribute Frisk, and later changed the name to LOC (Liquid Organic Cleaner). DeVos và Van Andel mua lại quyền sản xuất và phân phối Frisk, sau đó đổi tên thành Liquid Organic Cleaner (LOC). |
We're seeing states throw out Stop and Frisk as the civil rights violation that it is. Chúng ta đang nhìn thấy các tiểu bang xóa bỏ luật chặn lại và lục soát bởi nó vi phạm quyền công dân. |
We should have frisked you. Chúng tôi nên lục soát anh. |
Frisk him! Lục soát người hắn! |
You want to frisk me? Anh muốn khám xét tôi à? |
Wait we have to frisk you Tôi vừa mới ở đó ra mà. |
Insidiously, just the way that stop-and-frisk, for instance, became over time a bureaucratic numbers game. Một cách thầm lặng, chỉ cái cách ta đứng lại và đùa giỡn chẳng hạn lâu dần trở thành một trò chơi số quan liêu. |
I live in New York, and last year, of the 140,000 teenagers that were stopped and frisked, 86% of them were black and Latino, and most of them were young men. Tôi sống ở New York, và năm vừa rồi, trong 140 ngàn thiếu niên bị bắt và bị lục soát, có 86% là người da đen và người La Tinh, phần lớn là những thiếu niên trẻ. |
I don’t remember being frisked at the Vet. Tôi không nhớ là hồi ở sân Vet mình bị khám xét. |
The Washington Post said "Kudos to Holt" for making it clear that stop and frisk was ruled unconstitutional in New York, when Trump said it wasn't. The Washington Post cho rằng "Nhờ có Holt đã làm sáng tỏ rằng hành động "kiểm tra đột xuất" (stop-and-frisk) được định rõ là vi hiến tại New York, khi mà Trump cho rằng không phải như thế. |
I live in New York, and last year, of the 140, 000 teenagers that were stopped and frisked, 86% of them were black and Latino, and most of them were young men. Tôi sống ở New York, và năm vừa rồi, trong 140 ngàn thiếu niên bị bắt và bị lục soát, có 86% là người da đen và người La Tinh, phần lớn là những thiếu niên trẻ. |
Mourinho claimed that Barcelona manager Frank Rijkaard had spoken to referee Anders Frisk at half-time – a claim later proved correct – and that the result had been "adulterated". Mourinho tuyên bố rằng huấn luyện viên Barcelona Frank Rijkaard đã nói chuyện với Anders Frisk sau khi hiệp một kết thúc – một tuyên bố sau đó được chứng minh là đúng – và rằng kết quả trận đấu đã bị "làm giả". |
Gotta frisk you. Tôi phải lục soát anh. |
Did you frisk him? Cậu kiểm tra cậu ta chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frisk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frisk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.