fraqueza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraqueza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraqueza trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fraqueza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhược điểm, yếu, sự yếu đuối, mệt mỏi, mỏi mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraqueza
nhược điểm(failing) |
yếu(weakness) |
sự yếu đuối(faintness) |
mệt mỏi(lassitude) |
mỏi mệt(lassitude) |
Xem thêm ví dụ
Pode até haver elementos tanto de pecado quanto de fraqueza num único comportamento. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Ele vai ensinar-lhe e testemunhar-lhe que a Expiação de Cristo é infinita, porque abrange, engloba e transcende toda fraqueza mortal conhecida pelo homem. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
(João 3:36; Hebreus 5:9) Se por causa de fraqueza cometem um pecado grave, eles têm um ajudador, ou consolador, na pessoa do ressuscitado Senhor Jesus Cristo. (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
É nossa condição de filho ou filha de Deus — não nossas fraquezas ou tendências — que constitui a verdadeira fonte de nossa identidade.63 Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63 |
11 Algo que nos ajuda a ter o mesmo ponto de vista de Jeová sobre as fraquezas humanas é considerar a forma como ele lidou com alguns dos seus servos em determinadas situações. 11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài. |
Todos lutamos com a fraqueza e a imperfeição inerentes. Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu. |
Peça-lhes que procurem um motivo pelo qual Deus nos dá fraquezas. Yêu cầu họ tìm kiếm một lý do tại sao Thượng Đế ban cho chúng ta những yếu kém. |
Mais tarde, quando Pedro, Tiago e João deixaram de ‘se manter vigilantes’, Jesus foi compreensivo e reconheceu a fraqueza deles. Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông. |
Da Fraqueza à Força Từ Sự Yếu Kém đến Sức Mạnh |
Os membros da ala sabem algo sobre suas fraquezas humanas e seus pontos fortes espirituais, e sabem que outras pessoas na ala poderiam ter sido chamadas — pessoas que parecem ter mais estudo, que parecem ser mais experientes, mais agradáveis ou mesmo que têm melhor aparência. Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn. |
(Colossenses 2:5; 1 Tessalonicenses 3:7, 8; 2 Pedro 1:12) Devemos similarmente focalizar, não as fraquezas de nossos irmãos, mas as suas qualidades excelentes e sua luta bem-sucedida para permanecerem constantes e honrarem a Jeová. (Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
Jesus lhe mostra compaixão, dizendo: “Mulher, você está livre da sua fraqueza.” Động lòng thương xót, Chúa Giê-su bảo bà: “Bà ơi, bà đã được giải thoát khỏi căn bệnh của mình” (Lu-ca 13:12). |
Agora ouve, ó Senhor, e não te ires contra teu servo por causa de sua fraqueza diante de ti; pois sabemos que és santo e habitas nos céus e que somos indignos diante de ti; por causa da aqueda, nossa bnatureza tornou-se má continuamente; não obstante, ó Senhor, deste-nos o mandamento de invocar-te, para que de ti recebamos de acordo com nossos desejos. Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con. |
Talvez seja preciso explicar que a “fraqueza inerente à condição humana” são as fraquezas que as pessoas têm devido à Queda de Adão. Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng Anh Cả Maxwell đã nói đến tình trạng con người nói chung để ám chỉ về sự yếu kém đến với những người nam và người nữ qua Sự Sa Ngã của A Đam. |
29 Em consequência dessas coisas, muitas vezes senti-me condenado por minhas fraquezas e imperfeições. Foi então que, na noite do já mencionado vinte e um de setembro, depois de me haver recolhido, recorri à aoração e à súplica ao Deus Todo-Poderoso para pedir perdão por todos os meus pecados e imprudências, pedindo também uma manifestação para que eu pudesse saber qual era o meu estado e posição perante ele; pois tinha plena confiança de receber uma manifestação divina, como acontecera anteriormente. 29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây. |
Fraqueza, tremores, perda de capacidades. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. |
Segundo o jornal National Catholic Reporter, Donna disse que a falta de influência da religião sobre o comportamento sexual das pessoas revelou não apenas “o poder da cultura do sexo sem compromisso”, mas também “a fraqueza das tradições religiosas em combater essa situação”. Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”. |
Procuro não julgar os servos do Senhor ou falar de suas aparentes fraquezas. Tôi cố gắng không xét đoán những tôi tớ của Chúa hoặc nói ra những yếu kém hiển nhiên của họ. |
Mas essa é a fraqueza que temos que superar. Nhưng đó chính xác là điểm yếu... mà chúng ta cần phải vượt qua. |
Dor traz fraqueza. Mầm mống của yếu đuối. |
Mostra fraqueza. Đó là hành động yếu đuối. |
O seu pai conhece as fraquezas deles. Cha cô biết những điểm yếu của chúng |
O espírito progressista seria demonstrado pela disposição de examinar-se, de reconhecer suas fraquezas, e de buscar oportunidades de fazer mais ou melhorar a qualidade do que estavam fazendo. Tinh thần cầu tiến của họ sẽ hiện rõ qua việc sẵn sàng tự xem xét chính mình, nhìn nhận khuyết điểm và vươn tới để nắm lấy những cơ hội phục vụ nhiều hơn hay trau giồi phẩm chất của những gì mình đang làm. |
Por ouvir como Jeová ajudou um irmão ou irmã espiritual a superar alguma fraqueza ou a passar por um teste difícil, nosso Deus se torna ainda mais real para nós. — 1 Pedro 5:9. Và khi nghe Đức Giê-hô-va đã giúp một anh hay chị khắc phục nhược điểm hoặc thử thách gay go nào đó thì chúng ta càng thấy Đức Chúa Trời có thật hơn.—1 Phi-e-rơ 5:9. |
Mas as escrituras indicam que o pecado e a fraqueza são intrinsecamente distintos, exigem remédios específicos e têm o potencial de produzir resultados diferentes. Nhưng thánh thư ngụ ý rằng tội lỗi và sự yếu kém vốn đã khác nhau, đòi hỏi các giải pháp khác nhau, và có tiềm năng để tạo ra các kết quả khác nhau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraqueza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fraqueza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.