fraquejar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraquejar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraquejar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fraquejar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cột cờ, quốc kỳ, làm suy yếu, kỳ, đuôi cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraquejar
cột cờ(flag) |
quốc kỳ(flag) |
làm suy yếu(to weaken) |
kỳ(flag) |
đuôi cờ(flag) |
Xem thêm ví dụ
O apoio na Câmara já está a fraquejar. Sự ủng hộ ở Hạ viện đang dao động. |
Vou fraquejar, se tiver de o fazer eu mesma. Em không thể tự bắn mình. |
Estás a fraquejar, Pop? Ông hết xí quách rồi hả, ông già Tía? |
Num país mais progressista, — e desculpem eu fraquejar a um "cliché" e invocar, claro, a Suécia — os pais podiam confiar no apoio do Estado. thứ lỗi cho tôi vì những lời sáo rỗng và viện dẫn, vâng, ở Thụy Điển, cha mẹ có thể dựa vào nhà nước để tìm sự hỗ trợ. |
Irmãos e irmãs, não precisamos temer o futuro nem fraquejar na esperança e no bom ânimo, porque Deus está conosco. Thưa các anh chị em, chúng ta không cần phải lo ngại cho tương lai, cũng không nên ngừng hy vọng và hân hoan, vì Thượng Đế ở với chúng ta. |
Você ainda pode fraquejar. Ta thấy con vẫn còn đi lảo đảo được. |
Quando Leonard ficou idoso, sua saúde começou a fraquejar. Trong những năm về già của Leonard, sức khỏe của ông suy yếu. |
Vai fraquejar. Hắn sẽ chần chừ. |
Depois de ontem à noite, tenho os joelhos a fraquejar. Phải nói thật là, sau đêm qua em bị đau đầu gối. |
(Colossenses 1:23) Mas, após a morte dos apóstolos, iniciou-se uma grande apostasia, e a luz da verdade começou a fraquejar. Tuy nhiên, sau khi các sứ đồ qua đời, một sự bội đạo trên bình diện rộng lớn đã nảy mầm, và ánh sáng của lẽ thật bắt đầu leo lét. |
O sacerdote pode fraquejar mil vezes, mas pela lei canônica é proibido casar-se sequer uma vez.” Theo luật của giáo hội, linh mục có thể sa ngã một ngàn lần nhưng giáo hội cấm không cho ông lấy vợ một lần”. |
Mostrando que se preocupava com outros, ele disse: “Se eu costumava negar aos de condição humilde o seu agrado e fiz fraquejar os olhos da viúva, . . . se sacudi a mão para lá e para cá contra o menino órfão de pai, quando via a necessidade do meu auxílio no portão, que caia a minha própria omoplata do seu ombro e se quebre o meu próprio braço desde o seu osso superior.” Bày tỏ lòng quan tâm đến người khác, ông nói: “Nếu tôi từ-chối điều kẻ nghèo-khổ ước-ao, gây cho mắt người góa-bụa bị hao-mòn,... nếu tôi có giơ tay hiếp kẻ mồ-côi, bởi vì tôi thấy có kẻ phù-trợ tôi trong cửa thành; nguyện cho vai tôi rớt ra khỏi nơi khác, và cánh tay tôi bị gẫy rứt ra đi”. |
Satanás gostaria de fazer-nos desesperar por causa daquilo que vemos, ou de nos desviar e começar a fraquejar na fé. Sa-tan muốn làm cho chúng ta chán chường vì những điều mình thấy hoặc làm cho mình sai hướng và bắt đầu lung lay trong đức tin. |
Não precisamos temer o futuro nem fraquejar na esperança e no bom ânimo, porque Deus está conosco. Chúng ta không cần phải lo ngại cho tương lai, cũng không nên ngừng hy vọng và hân hoan, vì Thượng Đế ở với chúng ta. |
O pecado afasta o Espírito do Senhor, e quando isso acontece, a iluminação especial do Espírito é perdida, e a lâmpada do aprendizado começa a fraquejar. Tội lỗi khiến Thánh Linh của Chúa phải rút lui, và khi điều đó xảy đến, thì sự soi sáng đặc biệt của Thánh Linh chấm dứt và nguồn học hỏi bị chao đảo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraquejar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fraquejar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.