fraque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraque trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fraque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quần áo, y phục, trang phục, áo đuôi tôm, áo đầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraque
quần áo(garment) |
y phục(garment) |
trang phục(garment) |
áo đuôi tôm(tails) |
áo đầm
|
Xem thêm ví dụ
Ele andou ao meu lado muito calmo, olhando aqui e ali, e uma vez virou a cabeça para cuidar de um bombeiro Sidiboy em um fraque e calças amareladas, cuja preto rosto brilha sedosa como um pedaço de carvão antracito. Anh đi bên cạnh tôi rất bình tĩnh, liếc nhìn ở đây và ở đó, và một lần quay đầu xem xét sau khi một lính cứu hỏa Sidiboy trong cutaway một chiếc áo khoác và quần màu vàng, có màu đen mặt đã gleams mượt như một cục than antraxit. |
Apelido de Charlotte é mencionada apenas nos créditos, e Garry Marshall diz que é uma referência à forma como ela é muitas vezes usado em tomadas de fraque. Họ Charlotte được đề cập chỉ trong các khoản tín dụng, và Garry Marshall nói rằng đó là một sự tham khảo đến cách cô ấy thường sử dụng trong những cảnh quay đã cắt. |
O Ross foi concebido ao pé deste fraque. Ross đã đc thụ thai ngay bên cạnh cái áo này đấy. Oh. |
O noivo, muito magro, vestia um fraque negro, trazia uma espada, e no punho da espada, uma aliança. Anh ta mặc chiếc áo cưới màu đen và giơ lên một thanh kiếm, ở chuôi kiếm là một cái vòng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fraque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.