fraternidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraternidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraternidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fraternidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hội, tình anh em, phường, hội ái hữu, huynh đệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraternidade
hội(fraternity) |
tình anh em(fraternity) |
phường(fellowship) |
hội ái hữu(fellowship) |
huynh đệ
|
Xem thêm ví dụ
No ínterim, Deus transmite sabedoria prática e orientação espiritual por meio da Bíblia e da fraternidade mundial de adoradores fiéis. Từ đây đến đó, Đức Chúa Trời ban sự khôn ngoan thực tiễn và sự hướng dẫn thiêng liêng qua Kinh Thánh và qua hiệp hội huynh đệ gồm những người thờ phượng trung thành trên khắp thế giới. |
Veja um caso que ilustra que cada vez mais se reconhece que as Testemunhas de Jeová são uma fraternidade pacífica de cristãos honestos e de bons princípios. Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức. |
Bem, elas constituem, em mais de 200 países, uma fraternidade internacional que supera divisões de nacionalidade, raça, língua e classe social. Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội. |
(Mateus 24:14; 28:19, 20) Em mais de 230 países, mais de seis milhões de cristãos prestam adoração juntos, numa amorosa e unida fraternidade internacional. (Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Trong hơn 230 xứ, có hơn sáu triệu tín đồ Đấng Christ đang cùng nhau thờ phượng Đức Chúa Trời với tình anh em quốc tế đầy yêu thương. |
Por que é possível a fraternidade mundial das Testemunhas de Jeová? Tại sao hiệp hội anh em quốc tế của Nhân-chứng Giê-hô-va có thể có được? |
Genuína Fraternidade Internacional Một hiệp hội anh em quốc tế thật sự |
Mesmo que o cristão esteja convencido de que certo tratamento é bom para ele, não deve promover isso na fraternidade cristã, porque poderia tornar-se assunto de amplas discussões e controvérsias. Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người. |
Sou grato pelo espírito hospitaleiro de minha mãe, que enriqueceu nossa vida e fortaleceu nosso amor à fraternidade. — 1 Pedro 4:8, 9. Tôi cảm ơn lòng hiếu khách của mẹ, vì tinh thần đó đã làm cho đời sống chúng tôi trở nên phong phú và vun đắp trong chúng tôi tình yêu thương anh em.—1 Phi-e-rơ 4:8, 9. |
Essa íntima cooperação entre as Testemunhas locais e seus hóspedes mostrou que a fraternidade internacional é uma realidade. Sự hợp tác mật thiết giữa các Nhân Chứng địa phương và khách của họ cho thấy tình anh em quốc tế có thật. |
O principal motivo de fazermos parte de nossa fraternidade cristã é nosso amor por Jeová. Chúng ta thuộc về đoàn thể anh em tín đồ đạo Đấng Ki-tô vì lý do chính là tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va. |
Essa atividade tem produzido o mais significativo movimento dos tempos modernos — uma fraternidade internacional que excede a 6 milhões de cristãos, em mais de 230 países da Terra. Hoạt động này đã dẫn đến sự ra đời của một tổ chức đáng chú ý nhất trong thời hiện đại, đó là hiệp hội anh em quốc tế gồm hơn sáu triệu tín đồ Đấng Christ trong hơn 230 xứ trên thế giới. |
(Filipenses 2:12-16) Concentre-se nos interesses do Reino, permanecendo unido com a fraternidade internacional das Testemunhas de Jeová, e cumpra o ministério cristão. Hãy dồn hết mọi cố gắng vào các quyền lợi Nước Trời trong khi bạn cứ gắn bó với hiệp hội quốc tế các anh em Nhân-chứng Giê-hô-va và hoàn tất thánh chức tín đồ đấng Christ. |
2 Foram analisadas as necessidades de nossa fraternidade mundial, e preparou-se o programa do congresso para tratar dessas necessidades. 2 Nhu cầu của đoàn thể anh em quốc tế đã được nghiên cứu, và chương trình đại hội được soạn thảo nhằm đáp ứng những nhu cầu này. |
Deveras, os congressos são realmente uma confirmação alegre da nossa fraternidade. — Salmo 133:1. Đúng vậy, các cuộc đại hội quả thật là dịp vui mừng khẳng định tình anh em của chúng ta.—Thi-thiên 133:1. |
Caso contrário, atirem nesse filho da puta e elevem nossa fraternidade de assassinos à altura reservada apenas aos deuses. và hãy để chúng ta duy trì nhóm | tới vị trí cao nhất xứng đáng chỉ dành cho chúa tể loài người. |
O próprio dominus prometeu que eu regressaria à fraternidade quando me libertasse daquela maldita tala Ông chủ đã hứa rằng tôi có thể trở lại với Tình Anh Em.Một khi tôi thoát khỏi cái thanh giằng chết tiệt kia |
(Zacarias 8:23) Hoje, esses mansos constituem uma fraternidade internacional de quase três milhões, e a aceitação da verdade inclui a associação com essa fraternidade internacional. Ngày nay những người nhu-mì này hợp lại thành một đoàn thể huynh đệ đến hơn hai triệu rưỡi người, chấp nhận lẽ thật bao gồm việc kết hợp với đoàn thể huynh đệ quốc tế đó. |
Eu queria fazer parte dessa fraternidade e sentir a alegria que as Testemunhas de Jeová sentem Tôi muốn trở thành một thành viên của đoàn thể anh em Nhân Chứng hạnh phúc |
Deveras, é o regozijo de Jeová que é o baluarte da nossa fraternidade espiritual em toda a terra. Thật vậy, sự vui vẻ của Đức Giê-hô-va là đồn lũy của hiệp hội các anh em thiêng liêng của chúng ta trên khắp đất. |
Cortar o bordão da “União” significava romper o vínculo teocrático da fraternidade entre Judá e Israel. Việc chặt cây “Dây-buộc” có nghĩa là chấm dứt tình anh em giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên. |
Que posição continuarão a manter as Testemunhas de Jeová quanto às normas de moral e à fraternidade cristã? Nhân Chứng Giê-hô-va tiếp tục giữ lập trường nào về tiêu chuẩn luân lý và đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ? |
(Salmo 92:12-15) A consideração desses versículos revelará aspectos da contribuição valiosa que você, idoso ou idosa, pode fazer para a fraternidade cristã. (Thi-thiên 92:12-15) Xem xét những câu này sẽ cho thấy những cách mà bạn, những người cao niên, có thể góp phần quý giá cho đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ. |
Fiquei muito impressionada com a fraternidade internacional do povo de Jeová. Đoàn thể anh em quốc tế của dân Đức Giê-hô-va đã gây ấn tượng mạnh mẽ nơi tôi. |
E imagine a perda que seria não se beneficiar da calorosa fraternidade cristã. — Gálatas 1:6; 5:7, 13, 22-24. Và bạn hãy tưởng tượng sự mất mát khi không còn ở trong đoàn thể anh em thân thiết của tín đồ Đấng Christ!—Ga-la-ti 1:6; 5:7, 13, 22-24. |
(Atos 11:27-30) Nos nossos dias, muitas vezes se ouvem nas reuniões cristãs orações a respeito da inteira fraternidade ou a respeito de um grande grupo de irmãos. Nessas ocasiões muitos precisam entender as orações para poder dizer “amém”. — 1 Coríntios 14:16. (Công-vụ 11:27-30) Ngày nay, những lời cầu nguyện cho toàn thể hoặc một nhóm lớn các anh em thường được dâng lên tại các buổi họp, là nơi có nhiều người cần hiểu để cùng nói “A-men”.—1 Cô-rinh-tô 14:16. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraternidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fraternidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.