franzido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ franzido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franzido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ franzido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gợn sóng lăn tăn, nhăn, xù, làm xáo động, nếp nhăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ franzido
gợn sóng lăn tăn(wrinkled) |
nhăn(wrinkled) |
xù(ruffle) |
làm xáo động(ruffle) |
nếp nhăn(pucker) |
Xem thêm ví dụ
Ele era muitas vezes retratado com barbas sem barbear, ombros caídos e uma sobrancelha franzida e suada. Ông thường được phác họa là không cạo râu, vai xuôi, trán có nếp nhăn và đầy mồ hôi. |
Imagine Abraão virando as costas e balançando a cabeça, com a testa franzida. Hãy hình dung Áp-ram quay mặt đi, lắc đầu và lông mày nhíu lại. |
Estou a ver por aí muito sobrolho franzido. Và tôi đang thấy một vài cái nhíu mày phía dưới. |
O Presidente Faust, em profunda reflexão, ficou olhando para mim por um bom tempo — e com as sobrancelhas franzidas. Chủ Tịch Faust, ngẫm nghĩ, nhìn tôi một lúc—các cơ bắp chỗ lông mày của ông nhíu lại. |
O nariz dela fica franzido, como se eu tivesse soltado um pum Mũi cô ta khỉnh lên, như thể tôi vừa đánh rắm. |
O céu pareceu se contrair, a ponto de Eddie senti-lo tocar sua pele como um cobertor franzido. Bầu trời dường như dồn lại cho tới khi ông cảm thấy được nó chạm vào da ông giống như tấm chăn trùm lại. |
Apontou para a programação de jogos e virou-se para Miranda com a testa franzida de preocupação. Bà chỉ vào lịch trình trận đấu và quay sang Miranda với một cái cau mày lo lắng. |
E aquele com o sobrolho franzido? Còn cái người có vẻ mặt khó chịu kia? |
Buckley recuou e encarou o rosto franzido do meu pai, as marcas brilhantes de lágrimas no canto dos olhos. Buckley lùi lại, nhìn đăm đăm vào gương mặt nhăn nheo của bố với những giọt lệ long lanh nơi khóe mắt. |
No Inverno anterior, a mãe alargara todos os franzidos e todas as costuras do vestido de Inverno de Laura. Mùa đông trước, mẹ đã tháo những nếp gấp và mở hết các đường chỉ may chiếc áo lạnh của Laura. |
Mas em primeiras palavras de Gregor o gerente já havia se virou, e agora ele olhou para trás Gregor em cima dos ombros contraindo com os lábios franzidos. Nhưng từ đầu tiên của Gregor người quản lý đã biến đi, và bây giờ anh nhìn lại Gregor trên vai của mình co giật với mím môi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franzido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới franzido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.