timidez trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timidez trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timidez trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ timidez trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thẹn, sự rụt rè, sự hổ thẹn, sự xấu hổ, sự ngượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timidez
sự thẹn
|
sự rụt rè(bashfulness) |
sự hổ thẹn
|
sự xấu hổ
|
sự ngượng
|
Xem thêm ví dụ
O que fazer se a timidez atrapalha sua participação no ministério? Nếu tính nhút nhát ảnh hưởng đến công việc rao giảng của bạn, bạn có thể làm gì? |
Mas até os adultos às vezes sentem timidez. Nhưng ngay cả người lớn đôi khi cũng cảm thấy nhút nhát. |
2 Lidar com a timidez: É importante dar atenção à “pessoa secreta do coração”. 2 Đối phó với tính nhút nhát: Điều quan trọng là chúng ta phải chú trọng đến con người “bề trong giấu ở trong lòng”. |
O silêncio é outro barômetro de timidez. Im lặng là dấu hiệu khác của sự nhút nhát. |
11. (a) Como um ancião ajudou um jovem a superar sua timidez? 11. (a) Một trưởng lão đã giúp một anh trẻ vượt qua tính nhút nhát như thế nào? |
Além da timidez, conheço três outros medos que podem levar alguns a dizerem: “Tenho receio de que, se eu falar do evangelho, perderei meus amigos”. Ngoài tính nhút nhát ra, tôi còn biết thêm ba nỗi sợ hãi mà khiến cho một số người chúng ta phải nói: “Tôi sợ rằng nếu nói về phúc âm thì tôi sẽ mất hết bạn bè.” |
Ele conta: “Conhecer a Jeová e sua organização me ajudou a vencer a insegurança e a timidez. Em giải thích: “Sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va và tổ chức Ngài đã giúp em đối đầu với những cảm giác bất an và nhút nhát. |
A Emily está a tentar ultrapassar a timidez. Emily đang cố vượt qua vấn đề nhút nhát trước đám đông. |
Tal amor nos ajuda a lidar com sentimentos negativos que poderiam inibir nossa pregação: a timidez, os sentimentos de inadequabilidade, o receio de pessoas. Lòng yêu mến như thế giúp chúng ta đối phó với những cảm nghĩ tiêu cực có thể cản trở công việc rao giảng của chúng ta—tính nhút nhát, cảm thấy không đủ khả năng, sợ loài người. |
A Igreja Católica Romana reagiu a isso e reafirmou a sua crença em Satanás, o Diabo, no Concílio Vaticano I (1869-70), reiterando isso com certa timidez no Concílio Vaticano II (1962-65). Giáo Hội Công Giáo La Mã phản ứng và tái xác nhận tại Công Đồng Vatican I (1869-1870), rằng giáo hội tin có Sa-tan Ma-quỉ, và tại Công Đồng Vatican II (1962-1965), giáo hội lặp lại điều này một cách khá dè dặt. |
Como você pode ser uma corajosa Testemunha de Jeová, mesmo que agora sinta um pouco de receio ou timidez. Khả năng trở thành một Nhân Chứng dạn dĩ cho Đức Giê-hô-va, dù bây giờ bạn có thể cảm thấy mình còn nhút nhát hoặc e sợ. |
Embora essas sugestões talvez ajudem, não há fórmula mágica para superar a timidez. Trong khi những lời đề nghị này có thể giúp ích, nhưng không có cách nào để dễ dàng khắc phục tính nhút nhát. |
Como pista para 1 Néfi 3:7, por exemplo, você pode dizer: “João sabe que o Senhor dá a todos os rapazes o mandamento de servir missão, mas está preocupado, achando que sua timidez vai impedi-lo de servir bem. Ví dụ, như một manh mối cho 1 Nê Phi 3:7, các anh chị em có thể nói: “John biết rằng Chúa truyền lệnh cho tất cả các thanh niên xứng đáng phải phục vụ truyền giáo, nhưng cậu ta lo lắng rằng tính nhút nhát của mình sẽ ngăn cậu ta phục vụ một cách hiệu quả. |
Timidez: é o seu caso? Bạn có nhút nhát không? |
É o oposto do medo, da timidez, da covardia. Nó phản nghĩa lại sự sợ hãi, nhút nhát, hèn yếu. |
Quando tem uma oportunidade de estar com eles, vem a timidez. Rồi đến khi có cơ hội để giao tiếp thì bạn bị tính nhút nhát đánh bại. |
A timidez é natural na infância. Tính nhút nhát là điều tự nhiên ở tuổi thơ. |
Jamais imaginaria que uma jovem atormentada pela timidez como eu poderia gastar a vida inteira tomando a iniciativa de conversar com as pessoas a respeito de um Reino sobre o qual a maioria nem quer ouvir falar. Là một thiếu nữ nhút nhát, tôi đã không bao giờ nghĩ rằng mình có thể dùng trọn cuộc đời để chủ động đến nói chuyện với người khác về một Nước mà phần đông không muốn nghe. |
Lutando contra a timidez e querendo ser aceito, o jovem pode começar a endossar “as coisas no mundo” promovidas pelos colegas. — 1 João 2:15-17; Romanos 12:2. Phấn đấu với cảm giác sợ người khác nghĩ xấu về mình và mong ước được chấp nhận, người trẻ có thể bắt đầu ưa thích “các vật ở thế-gian” mà những thiếu niên khác đề xướng.—1 Giăng 2:15-17; Rô-ma 12:2. |
Tem timidez em dar testemunho informal? Bạn có nhút nhát trong việc rao giảng bán chính thức không? |
Já faz quase 80 anos desde que comecei, com muita timidez, a pregar a mensagem bíblica de casa em casa. Trong gần 80 năm kể từ khi tôi rụt rè bắt đầu đi từ nhà này sang nhà kia rao giảng thông điệp Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va là Đấng đã giúp tôi vững mạnh. |
4 Refletir num texto, como Mateus 10:37, foi o que ajudou uma irmã cuja timidez a deixou com medo de seu marido opositor. 4 Vì nhút nhát nên một chị kia sợ chồng mình hay chống đối. Nhưng chị được giúp ích khi suy ngẫm những câu Kinh Thánh như ở Ma-thi-ơ 10:37. |
(2 Timóteo 1:8) É vital jamais permitirmos que o medo ou a timidez nos refreiem de dar testemunho e de nos identificar como Testemunhas de Jeová. Việc trọng yếu là đừng bao giờ để cho sự sợ hãi ngăn cản chúng ta rao giảng làm chứng và tự nhận diện mình là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Fortalece pessoas, ajudando-as a vencer a timidez e a desenvolver suas habilidades de ensino. Thánh linh ban sức mạnh cho mỗi người, giúp họ vượt qua tính nhút nhát và phát triển tài năng dạy dỗ. |
Preocupava-se que sua timidez estava atrapalhando sua capacidade de servir. Anh ấy lo ngại rằng tính nhút nhát của mình làm cản trở khả năng phục vụ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timidez trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới timidez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.