fostering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fostering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fostering trong Tiếng Anh.
Từ fostering trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo dục, sự, 教育, dạy bảo, sự ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fostering
giáo dục
|
sự
|
教育
|
dạy bảo
|
sự ủng hộ
|
Xem thêm ví dụ
You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
The thoughts that we dwell on inside our minds, the feelings we foster inside our hearts, and the actions we choose to take will all have a determining impact on our lives, both here and in the hereafter. Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau. |
So wherever we can, we seek to foster and strengthen inclusive economic growth. Vì vậy, bất cứ khi nào có thể, chúng tôi tìm cách thúc đẩy và tăng cường phát triển kinh tế bao trùm. |
In 2003, Groban performed at the David Foster concert for World Children's Day, singing "The Prayer" with Celine Dion and the finale song, "Aren't They All Our Children?" with artists including Yolanda Adams, Nick Carter, Enrique Iglesias, and Celine Dion. Năm 2003, Josh trình diễn tại buổi hòa nhạc do David Foster tổ chức cho Ngày Trẻ em Thế giới, hát The Prayer với Celine Dion và Aren't They All Our Children cùng các nghệ sĩ Yolanda Adams, Nick Carter, Enrique Iglesias, và Celine Dion. |
Fearing that communist Korea under a Kim Il Sung dictatorship could threaten Japan and foster other communist movements in Asia, Truman committed U.S. forces and obtained help from the United Nations to counter the North Korean invasion. Sợ rằng nước Triều Tiên cộng sản dưới sự lãnh đạo của Kim Nhật Thành có thể đe doạ Nhật Bản và cổ vũ các phong trào cách mạng cộng sản khác ở châu Á, Truman ra lệnh cho các lực lượng Hoa Kỳ và với sự giúp đỡ của Liên hiệp quốc phản công lại cuộc tấn công từ Bắc Triều Tiên. |
What, like a foster home? Gì, như một nhà nuôi dưỡng? |
Under Foster's influence, Groban's first album focused more on classics such as "Gira Con Me Questa Notte" and "Alla Luce Del Sole." Đó là lý do tại sao dưới ảnh hưởng của Foster, album đầu tiên của Josh Groban tập trung vào các ca khúc đậm chất cổ điển như Gira Con Me hay Alla Luce Del Sole. |
John Foster Dulles served on the War Industries Board during World War I and he was a U.S. legal counsel at the 1919 Paris Peace Conference. John Foster Dulles phục vụ trong Ban Công nghiệp Chiến tranh Ban trong thế chiến I và ông là một luật sư Hoa Kỳ tại Hội nghị Hoà bình Paris 1919. |
Consider three traps that could foster a me-first spirit in your children, and see how you can avoid those traps. Hãy xem ba cái bẫy có thể thúc đẩy tinh thần ích kỷ trong con cái và cách để tránh những bẫy đó. |
From the outset, the Tokugawa attempted to restrict families' accumulation of wealth and fostered a "back to the soil" policy, in which the farmer, the ultimate producer, was the ideal person in society. Từ khởi đầu, nhà Tokugawa cố hạn chế các gia đình tích trữ tài sản và khuếch trương cho chính sách "trở lại với ruộng đồng", theo đó người nông dân, nhà sản xuất sau cùng, là con người lý tưởng trong xã hội. |
Sultan Iskandar also fostered a fairly close relationship with the Sultan of Brunei, Hassanal Bolkiah, particularly during his days as the Yang Di-Pertuan Agong. Sultan Iskandar cũng thúc đẩy một quan hệ khá mật thiết với Sultan Hassanal Bolkiah của Brunei, đặc biệt là trong thời gian ông là Yang Di-Pertuan Agong. |
On 19 November 2011, the member states put together a joint commission on fostering closer economic ties, planning to create a Eurasian Economic Union by 2015. Ngày 19 tháng 11 năm 2011, các nước thành viên đã đặt ra một nhệm vụ chung trong việc liên kết các nền kinh tế, kế hoạch thành lập Liên minh Kinh tế Á Âu vào năm 2015. |
Foster did not know how to ride. Ông Foster không biết cách cưỡi ngựa. |
My foster father at that dinner gave me a direction, and he motivated me and gave me a purpose to live in America. Cha nuôi tại bữa ăn tối đó đã cho tôi một hướng đi, và ông đã thúc đẩy tôi và cho tôi một mục đích để sống ở Mỹ. |
A lack of humility is disclosed when praise fosters a feeling of superiority. Khi lời khen làm cho chúng ta cảm thấy cao trọng hơn người khác, điều này cho thấy chúng ta thiếu khiêm nhường. |
Cooper Andrews as Victor Vasquez: The foster father of the group home where Billy and his friends live. Cooper Andrews trong vai Victor Vasquez: Người bố trong gia đình nhận nuôi Billy và những đứa trẻ khác. |
The ship was to stop at specified points for four-day rating of the chronometers and to check them by astronomical observations: it was essential to take observations at Porto Praya and Fernando de Noronha to calibrate against the previous surveys of Owen and Foster. Tàu phải dừng lại tại các điểm quy định bốn ngày để đánh giá các đồng hồ hàng hải và kiểm tra chúng bằng cách quan sát thiên văn: đó là điều cần thiết để có những quan sát tại Porto Praya và Fernando de Noronha để hiệu chỉnh các cuộc đo đạc trước đó của Owen và Foster. |
Spending a few minutes each day discussing matters of concern can do much to foster communication and prevent misunderstandings. Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm. |
The forum supports substantive policy discussion between the Government of Vietnam, its development partners, the private sector, local and international civil society organizations, national research institutions and other development actors to foster broad-based socio-economic development and improved well-being for all Vietnamese. Diễn Đàn tạo điều kiện thảo luận chính sách giữa Chính phủ Việt Nam, các nhà tài trợ, khu vực tư nhân, các tổ chức xã hội dân sự quốc tế và trong nước, các viện nghiên cứu trong nước và các tác nhân phát triển khác nhằm tăng cường phát triển kinh tế - xã hội toàn diện và cải thiện đời sống cho mọi người Việt Nam. |
My foster father didn't intend to change my life. Cha nuôi của tôi không có ý định thay đổi cuộc đời tôi. |
In this way, Hitler fostered distrust, competition, and infighting among his subordinates to consolidate and maximise his own power. Bằng cách này, Hitler nuôi dưỡng sự ngờ vực, sự cạnh tranh, và sự đấu đá nội bộ giữa cấp dưới để củng cố và phát huy tối đa quyền lực của mình. |
In the community school setting, Halperin observes many different forms of practical (fictive) kinship that are particularly ritualized (i.e., adoption, child foster care (temporary and permanent), and various other forms of nonbiological or extra-biological kinship. Trong thiết lập trường học cộng đồng, Halperin quan sát nhiều hình thức khác nhau của quan hệ thân nhân thực tế (tưởng tượng) được nghi thức hóa một cách đặc biệt (ví dụ, nhận con nuôi, chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em (tạm thời và vĩnh viễn), và nhiều các hình thức khác nhau của quan hệ thân nhân phi sinh học hoặc sinh học mở rộng. |
In turn, cultural diplomacy can help a nation better understand the foreign nation it is engaged with and it fosters mutual understanding. Đổi lại, ngoại giao văn hóa có thể giúp một quốc gia hiểu rõ hơn về nước ngoài mà nó có liên hệ với và tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau. |
Foster kid! Trẻ mồ côi! |
To our surprise, the chicks begin eating the fresh dung of their foster parents! Chúng tôi thật ngạc nhiên, những chú đà điểu con bắt đầu ăn phân tươi của bố mẹ chúng! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fostering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fostering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.