foul play trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foul play trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foul play trong Tiếng Anh.
Từ foul play trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động gian trá, hành động phản phúc, lối chơi gian lận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foul play
hành động gian tránoun |
hành động phản phúcnoun |
lối chơi gian lậnnoun |
Xem thêm ví dụ
He became the victim of outrageous foul play by Jezebel, the wife of King Ahab of Israel. Ông là nạn nhân của sự lừa lọc hiểm độc do Giê-sa-bên, vợ Vua A-háp của nước Y-sơ-ra-ên, chủ mưu. |
Yesterday you seemed certain it was foul play. Hôm qua ông còn chắc chắn đó là chơi xấu mà. |
She was afraid there might be some foul play. Cô ấy sợ có thể bị chơi xấu. |
You've accused the players of dirty tactics... cheating, dissent, foul play. Ông chỉ trích cầu thủ Leeds vì chiến thuật đá bẩn, lừa đảo, chơi gian, chơi xấu. |
No sign of foul play. Không có dấu vết nào cả. |
Considering the self-Inflicted wounds And the history of mental illness, The police didn't suspect foul play. Xem xét các vết thương tự gây ra và tiền sử bệnh tâm thần, cảnh sát không nghĩ đến bị xấu. |
Listen, I don't know what's going on here, but there's been some foul play. Nghe này, tôi không biết chuyện gì xảy ra nhưng hình như có người đang giở trò. |
" Foul play suspected. " How's my Spanish? " Tình nghi là bị giết. " Tôi nói tiếng Tây Ban Nha nghe được không? |
On 21 April, the Omani police stated that there was "no criminal suspicion" or evidence of foul play in Bergling's death. Ngày 21 tháng 4 năm 2018, cảnh sát Oman tuyên bố không có "nghi ngờ hình sự" hoặc bằng chứng nào về việc chơi xấu trong cái chết của Bergling. |
In other words, it was not foul play that killed this poor woman but an accident caused by a simple sneeze. Nói cách khác, không có một hành động bạo hành nào giết chết người đàn bà tội nghiệp này mà chỉ là một tai nạn gây ra chỉ vì một cái hắt hơi. |
Scotland Yard has assured us that in their opinion there is no question of foul play in any of the mortalities reported. Hãng Scotland Yard đã bảo đảm với chúng tôi rằng theo quan điểm của họ thì không có nghi vấn gì về việc dùng sai cách hết trong bất kỳ báo cáo tử vong nào. |
The Associated Press reported that there were no indications that the house had been broken into, and that police did not suspect foul play. Associated Press báo cáo rằng không có dấu hiệu cho thấy ngôi nhà đã bị đột nhập, và cảnh sát không nghi ngờ chơi xấu. |
After the preliminary autopsy was completed, Craig Harvey, chief investigator for the coroner's office, said there was no evidence of trauma or foul play. Sau khi khám nghiệm tử thi được hoàn thành, Craig Harvey, điều tra viên chính của văn phòng điều tra cho biết, không có bằng chứng bị tấn công bên ngoài hay bị hãm hại. |
Although they did not immediately announce that they suspected foul play, the Los Angeles Police Department (LAPD) began to investigate the unusual and high-profile case by the day after Jackson's death. Mặc dù không ngay lập tức thông báo rằng họ nghi ngờ Jackson bị hãm hại, Sở Cảnh sát Los Angeles (LAPD) đã bắt đầu điều tra các trường hợp bất thường và có dấu hiệu đáng nghi chậm nhất vài ngày sau cái chết của Jackson. |
A spokesman for the Los Angeles Police Department said the robbery and homicide team was investigating Jackson 's death because of its " high profile " , but there was no suggestion of foul play . Phát ngôn viên cho sở cảnh sát Los Angeles đã nói đội chuyên án về giết người cướp của đang điều tra cái chết của Jackson vì nó " nổi tiếng " , nhưng không có vẻ gì là chơi xấu . |
If you guys foul up on this one, none of us will ever play the violin again. Nếu các bạn thất bại lần này thì không ai trong chúng ta sẽ còn kéo vĩ cầm được nữa. |
And she believed that she was a victim of foul play. Và cô ấy tin là mình bị hại. |
Hayashi's romantic life was seen as a possible cause of foul play. Cuộc sống tình ái lãng mạn của Hayashi được xem như là nguyên nhân chính gây ra bi kịch này. |
No wounds on the body to indicate foul play from a weapon of any sort. Không có vết thương nào trên thi thể cho thấy không có bạo hành bởi bất kỳ loại vũ khí nào. |
No sign of foul play. Không có dấu hiệu tội phạm. |
Do you suspect foul play? Ông ấy bị tình nghi sao? |
Who would ever suspect foul play from the grieving daughters of their beloved mother's untimely death? Có ai mà ngờ rằng chính những đứa con gái đau buồn luôn yêu thương mẹ mình là những kẻ giết chết bà ấy chứ. |
No preexisting condition but H.K. cops find no evidence of foul play. Trước đó không phát hiện triệu chứng, nhưng cảnh sát H.K không tìm thấy bằng chứng của tội phạm. |
... described his death as a tragic accident, effectively ruling out foul play. Cảnh sát nhắc đến cái chết của ông như một thảm kịch và có ảnh hưởng rộng lớn. |
It was alleged suicide, but foul play was suspected and details of the event were vague. Nó đã bị cáo buộc là tự sát, nhưng hành động gian trá bị nghi ngờ và chi tiết về sự kiện này là mơ hồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foul play trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foul play
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.