former trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ former trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ former trong Tiếng Anh.

Từ former trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, cũ, xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ former

trước

adjective

Out of the two designs, I prefer the former to the latter.
Trong hai thiết kế, tôi thích cái trước hơn cái sau.

noun

Most unreturned phone calls from a former girlfriend.
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái không bắt máy.

xưa

adjective

Will those who were married be reunited with their former mates?
Những người đã kết hôn sẽ được sum họp lại với người hôn phối khi xưa không?

Xem thêm ví dụ

Former U.S. President Bill Clinton made that statement during a conference in Ottawa, Canada, in March 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence.
21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục.
This is what Jehovah has said, your Maker and your Former, who kept helping you even from the belly, ‘Do not be afraid, O my servant Jacob, and you, Jeshurun, whom I have chosen.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
The former capital of Schwarzburg-Rudolstadt, the town is built along the River Saale inside a wide valley surrounded by woods.
Là thủ phủ của Schwarzburg-Rudolstadt, thị xã này nằm dọc theo sông Saale trong thung lũng bao quanh bởi rừng.
For example, when two Catholic missionaries landed on Tahiti, they were promptly deported at the behest of a prominent former Protestant missionary.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
The population is composed partially of retirees and former students and teachers of Laurelwood Academy.
Laurelwood là một cộng đồng nông nghiệp với dân số một phần là những người hồi hưu và cựu học sinh và giáo viên của Học viện Laurelwood.
Aldous Snow's father and former manager, Jonathan Snow, has written a tell-all book.
Bố của Aldous Snow và cũng là người quản lí, Jonathan Snow đã viết một quyển sách nói ra tất cả,
In addition to showing consideration and love for their fellowmen, these former vandals have learned to “hate what is bad.”
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
Most unreturned phone calls from a former girlfriend.
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái không bắt máy.
The former president is just that.
Tổng thống tiền nhiệm cũng thế thôi.
Perhaps we could extend that to include former kings too.
Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa.
She has also edited two anthologies and wrote a book in collaboration with other authors, former political prisoners from the last Argentine military dictatorship in her country.
Bà cũng đã biên soạn hai tuyển tập và viết một cuốn sách phối hợp với các tác giả khác, vốncựu tù nhân chính trị từ chế độ độc tài quân sự Argentina cuối cùng ở nước này.
The European political landscape changed drastically, with several former Eastern Bloc countries joining NATO and the European Union, resulting in stronger economic and social integration with Western Europe and the United States.
Các cảnh quan chính trị châu Âu đã quyết liệt thay đổi, với rất nhiều nước Đông Âu gia nhập NATO và hội nhập kinh tế mạnh mẽ hơn châu Âu và xã hội tiếp đó.
Lastly, special host with former Miss Egypt 2009, Elham Wagdy and special guests from Egypt, former Miss Egypt 2004 and 2005, Heba El-Sisy and Meriam George and from Tunisia, Wahiba Arres Miss Tunisia 2014.
Cuối cùng, người dẫn chương trình đặc biệt với cựu Hoa hậu Ai Cập 2009, Elham Wagdy và khách mời đặc biệt từ Ai Cập, cựu Hoa hậu Ai Cập 2004 và 2005, Heba El-Sisy và Meriam George và từ Tunisia, Wahiba Arres - Hoa hậu Tunisia 2014.
Former SSSI employees Bob Scott and Daniel Higgins confirmed rumors appearing on the HeavenGames Rise & Fall fan site forum.
Cựu nhân viên SSSI Bob Scott và Daniel Higgins xác nhận tin đồn xuất hiện trên bảng tin diễn đàn trang web người hâm mộ HeavenGames Rise & Fall.
Lesser known is the role that nonviolent action has played and continues to play in undermining the power of repressive political regimes in the developing world and the former eastern bloc.
Bất bạo động cũng đóng một vai trò trong việc làm suy giảm quyền lực của chính quyền muốn đàn áp các phong trào ở các nước đang phát triển và các nước Đông Âu trước đây.
As a former chancellor, no one knows more about project exodus than you do.
Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô.
This position was previously held by former U.S. Secretary of State Madeleine K. Albright.
Vị trí này trước đây được giữ bởi cựu Ngoại trưởng Hoa Kỳ Madeleine K. Albright.
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin.
Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng.
At the end of the First World War, the Allied powers were confronted with the question of the disposal of the former German colonies in Africa and the Pacific, and the several Arabic-speaking provinces of the Ottoman Empire.
Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, các cường quốc Đồng Minh đối diện với vấn dề xử trí những thuộc địa của Đức tại châu Phi và Thái Bình Dương, và một số tỉnh phi Thổ Nhĩ Kỳ của đế quốc Ottoman.
Augustin, a former park official, remembers a unique encounter with gorillas in 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
U Aung Gyi, a former member of the junta, was expected to lead a weak coalition that would not challenge the interests of the army.
Một cựu thành viên của chính phủ quân sự là Aung Gyi được mong đợi lãnh đạo một liên minh nhu nhược, điều này sẽ không thách thức các lợi ích của quân đội.
There were two rivers in Central Asia that were used by the former Soviet Union for irrigating cotton fields unwisely.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
Tum Teav is a classic tragic love story of the Cambodian literature set in Kampong Cham, Botumthera Som's village, Kamprau, is on the border of the former district of Tbong Khmom where Tum Teav takes place.
Tum Teav là một câu chuyện tình yêu bi kịch cổ điển của nền văn học Campuchia lấy bối cảnh ở Kampong Cham ngay tại làng Kamprau của Botumthera Som nằm trên cương giới của huyện Tbong Khmom nơi Tum Teav sinh sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ former trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới former

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.