disquete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disquete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disquete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ disquete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đĩa mềm, Ổ đĩa mềm, ổ đĩa mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disquete

đĩa mềm

masculine

Alguien diseñó disquetes-bomba que explotaron en 4 computadoras.
Có người đã tạo bom đĩa mềm làm nổ 4 máy tính.

Ổ đĩa mềm

masculine (medio de almacenamiento o soporte de almacenamiento de datos)

ổ đĩa mềm

masculine

Xem thêm ví dụ

Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando.
Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển.
Así que en la segunda versión hay 100 millardos, o 1. 000 millardos de gente en la tierra, guardados en discos duros o disquetes, o lo que sea que tengan en el futuro.
Do đó trong lần phiên bản thứ 2 của nó trên trái đất có 100 tỷ, hay 1000 tỷ người nhưng tất cả họ đều được lưu trữ trên những đĩa cứng hay đĩa mềm, hay trong bất cứ thứ gì họ có được trong tương lai.
Así que en la segunda versión hay 100 millardos, o 1.000 millardos de gente en la tierra, guardados en discos duros o disquetes, o lo que sea que tengan en el futuro.
Do đó trong lần phiên bản thứ 2 của nó trên trái đất có 100 tỷ, hay 1000 tỷ người nhưng tất cả họ đều được lưu trữ trên những đĩa cứng hay đĩa mềm, hay trong bất cứ thứ gì họ có được trong tương lai.
Para quienes no son tan viejos, no tienen idea de cómo funcionaba la infección... es decir, a través de disquetes.
Đối với những người trong số các bạn còn quá trẻ, các bạn không thể có bất cứ một ý niệm gì về cách mà sự lây nhiễm này hoạt động-- qua những chiếc đĩa mềm.
El Disk BASIC (BASIC.COM) venía como un programa ejecutable en el disquete del IBM PC DOS y requería 32 KB de RAM.
IBM BASIC BASIC (BASIC.COM) đã được đưa vào IBM PC DOS gốc và yêu cầu 32 KB RAM.
Alguien diseñó disquetes-bomba que explotaron en 4 computadoras.
Có người đã tạo bom đĩa mềm làm nổ 4 máy tính.
Para quienes no son tan viejos, no tienen idea de cómo funcionaba la infección... es decir, a través de disquetes.
Đối với những người trong số các bạn còn quá trẻ, các bạn không thể có bất cứ một ý niệm gì về cách mà sự lây nhiễm này hoạt động -- qua những chiếc đĩa mềm.
No se puedo acceder a %# Asegurese de que el disquete en el dispositivo %# es un disquete DOS formateado y que los permisos del archivo de dispositivo (p. ej./dev/fd#) están configurados correctamente (p. ej rxrwxrwx
Không truy cập được % #. Cần chắc là đĩa mềm trong % # là đĩa định dạng kiểu DOS và quyền của các tập tin thiết bị (ví dụ/dev/fd#) được đặt chính xác (ví dụ rwxrwxrwx
Este software generalmente viene en forma de ISO, o un disquete, los archivos de imagen que permiten que el abonado pueda reproducir el original medios de instalación tras la descarga.
Phần mềm như vậy thường nói trong hình thức của ISO hay đĩa mềm hình ảnh các tập tin đó cho phép người để tái tạo sự sắp đặt phương tiện truyền thông sau khi tải.
Iniciar desde disquete
& Khởi động từ đĩa
Muchas personas están disfrutando de La Traducción del Nuevo Mundo, los volúmenes de Perspicacia y el programa Textos, que la Sociedad ha editado en disquetes.
Nhiều người đang thích sử dụng Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới (Anh-ngữ), các bộ Insight (Thông hiểu) và chương trình GetVerse mà Hội đã sản xuất trên các dĩa mềm cho máy điện toán.
Agregaba el soporte de disquetes y algunas funcionalidades de carecía el Cassette BASIC, pero no incluía las funciones extendidas de sonido/graficos de BASICA.
Nó hỗ trợ thêm đĩa và một số tính năng thiếu trong Cassette BASIC, nhưng không bao gồm các chức năng âm thanh/đồ họa mở rộng của BASICA.
¿Quién sigue usando disquetes?
Ai còn dùng đĩa mềm nữa?
Microsoft publicó la primera versión de QuickBASIC el 18 de agosto de 1985, en un único disquete de 5.25".
Microsoft phát hành phiên bản đầu tiên của QuickBASIC vào ngày 18 tháng 8 năm 1985 trên đĩa mềm 5.25" 360kB.
No se pudo acceder a %# El disco en el dispositivo %# probablemente es un disquete con formato no DOS
Không truy cập được % #. Đĩa trong % # có thể không phải là đĩa mềm định dạng kiểu DOS

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disquete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.