formado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ formado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có hình vẽ, có hình, có hình dạng, có khuôn, theo mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formado

có hình vẽ

(figured)

có hình

(shaped)

có hình dạng

(shaped)

có khuôn

(shaped)

theo mẫu

(shaped)

Xem thêm ví dụ

Los “cielos” actuales son los gobiernos humanos de hoy, pero los “nuevos cielos” estarán formados por Jesucristo y los que gobernarán con él.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
El comité de siete miembros se ha formado y acaba de comenzar a trabajar para estudiar los proyectos de matrimonio del mismo sexo en otros países.
Ủy ban bảy thành viên đã thành lập và chỉ bắt đầu làm việc để nghiên cứu các chính sách kết hôn đồng giới ở các nước khác.
En 1805, Gay-Lussac y von Humboldt mostraron que el agua estaba formada por dos hidrógenos y un oxígeno.
Năm 1805 Joseph Louis Gay-Lussac phát hiện ra rằng nước được cấu thành từ hai phần hydro và một phần oxy theo thể tích.
La estereoquímica es tetraédrica y los enlaces puede ser descritos como formados por orbitales híbridos sp3 en el ion cinc.
Dạng cấu tạo hóa học lập thể là tứ diện và các liên kết có thể được miêu tả như sự tạo thành của các orbitan lai ghép sp3 của ion kẽm.
Estas islas están formadas completamente por atolones de coral, y tienen en promedio dos metros sobre el nivel del mar.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
De hecho, como muchos archipiélagos del Pacífico, está formada por los vértices de enormes montañas submarinas.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
La Suprema Corte está formada por un jefe de justicia, nombrado por el presidente, y quince concejales, designados vitalicios por el presidente y la Asamblea Nacional.
Tòa án Tối cao có một chánh án do tổng thổng bổ nhiệm, và 15 ủy viên được bổ nhiệm trọn đời bởi tổng thống và quốc hội.
Que mal que el comité de revisión esté formado por doctores.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ.
El sacerdote que los ha formado da un paso atrás y les dice: “¿Lo veis?
Và vị thầy tu bước lại và nói, "Con thấy chưa?
Y muchas de nuestras ideas han sido formadas, no para enfrentar las circunstancias de este siglo, sino las circunstancias de los siglos previos.
Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành, không phải cho thời đại này, mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước.
Fue formado el 1 de enero de 2009 por la fusión de los antiguos municipios de Brücken y Hackpfüffel.
Đô thị này được thành lập ngày 1 tháng 1 năm 2009 thông qua việc hợp nhất các đô thị cũ Brücken và Hackpfüffel.
Se niegan a aceptar que Jehová enseñe a su pueblo mediante la clase de su esclavo fiel y discreto, formada por los cristianos ungidos (Mateo 24:45).
Họ không chấp nhận rằng Đức Giê-hô-va dạy dỗ dân Ngài qua lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu.
Se cree que los mitanios, que hablaban indoeuropeo han conquistado y formado la clase dominante sobre los indígenas hurritas del este de Anatolia.
Người Mitanni là một tộc người Ấn-Âu, họ đã chinh phục và hình thành nên tầng lớp thống trị những người Hurri bản địa ở vùng Tiểu Á / Anatolia.
Por lo tanto, la “gran muchedumbre” está formada por los que salen de la gran tribulación o sobreviven a ella.
Vậy đám đông “vô-số người” gồm những người ra khỏi, hoặc sống sót qua, cơn đại nạn.
En la reorganización de los distritos de Renania-Palatinado en 1969 el distrito de Alzey-Worms fue formado uniendo partes de antiguos distritos.
Trong cuộc cải cách tổ chức các huyện ở Rheinland-Pfalz năm 1969, huyện mới Alzey-Worms đã được lập thông qua việc hợp nhất hai huyện cũ.
En la etapa más temprana de la comunidad estaba formada por todos los judíos que aceptaron a Jesús como una persona venerable o incluso el Mesías.
Trong giai đoạn sớm nhất, cộng đồng được tạo nên từ tất cả những người Do Thái chấp nhận Chúa Jesus là một người đáng kính hoặc Đấng Messiah (Đấng Ki tô).
Gran parte de esta zona está formada por escarpadas montañas cubiertas de árboles —prácticamente solo accesibles a pie— y bellas regiones costeras a las que se accede por mar.
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.
Del mayor ejército alguna vez formado.
Vì một đội quân vĩ đại chưa từng có
Janus y Epimeteo pueden haberse formado de una ruptura de un solo cuerpo para formar los satélites coorbitales, pero si éste es el caso, la ruptura debe de haber ocurrido muy pronto en la historia del sistema del satélite.
Vệ tinh Janus và Epimetheus có lẽ đã hình thành từ một vụ vỡ vụn của một thiên thể duy nhất để hình thành các vệ tinh có cùng quỹ đạo, nhưng nếu vậy thì vụ vỡ vụn này hẳn phải diễn ra sớm trong lịch sử của hệ thống vệ tinh.
El cuarteto está formado por Dan Smith, Chris Wood, Will Farquarson y Kyle Simmons.
Bốn mảnh bao gồm các thành viên Daniel Smith, Chris Wood, William Farquarson và Kyle Simmons.
Son formadas por la degradación enzimática del almidón por ciertas bacterias, por ejemplo con Bacillus macerans.
Chúng được hình thành bởi sự xuống cấp enzyme của tinh bột bởi một số vi khuẩn nhất định, ví dụ như Paenibacillus macerans (Bacillus macerans).
Algunos piensan que una verdadera “familia” es la que está formada por un padre, una madre, hijos, abuelos, etc.
Một số người cho rằng gia đình “thật sự” phải có đủ thành viên để làm tròn mỗi vai trò như chồng, vợ, con trai, con gái, ông bà v.v.
He formado parte de ese Consejo durante diecisiete años, como Obispo Presidente de la Iglesia y ahora como miembro del Quórum de los Doce Apóstoles.
Tôi đã là một thành viên của Hội Đồng này trong 17 năm, với tư cách là Giám Trợ Chủ Tọa của Giáo Hội và giờ đây với tư cách là thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
The Killers es una banda de rock estadounidense formada en 2001 en Las Vegas (Nevada) por el vocalista, teclista y bajista Brandon Flowers y el guitarrista Dave Keuning.
The Killers là một ban nhạc rock của người Mỹ thành lập ở Las Vegas, Nevada năm 2001 do Brandon Flowers (hát chính, keyboards) và Dave Keuning (guitar, hát phụ) sáng lập.
Gujeolpan alude tanto a un elaborado plato coreano formado por nueve comidas diferentes dispuestas en un plato de madera con nueve secciones divididas en forma de octágono, o al plato en sí.
Gujeolpan là tên gọi một món ăn Hàn Quốc xây dựng bao gồm chín loại thức ăn khác nhau trên một khay gỗ có chín phần hình bát giác, tám phần xung quanh và một phần trung tâm khay gỗ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.