glaciación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glaciación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glaciación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ glaciación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỷ băng hà, Kỷ băng hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glaciación
kỷ băng hà
|
Kỷ băng hà
|
Xem thêm ví dụ
Por ello se cree que el mar Negro fue un lago de agua dulce sin salida al mar (al menos en su superficie) durante la última glaciación y algún tiempo después. Vì vậy nó người ta cho rằng Biển Đen đã từng là một hồ nước ngọt trong đất liền (ít nhất là trong các lớp trên) trong thời gian đóng băng gần đây và một thời gian sau đó. |
Durante la última glaciación, el nivel del mar fue lo suficientemente bajo como para permitir a personas y animales migrar de Asia a América del Norte a pie, a través de donde actualmente se sitúa el estrecho de Bering, localizado en la zona norte del mar. Trong thời kỳ băng hà gần đây nhất thì mực nước biển đã thấp đủ để cho con người và các động vật khác di cư từ châu Á sang Bắc Mỹ bằng đi bộ dọc theo cái mà ngày nay người ta gọi là eo biển Bering, nằm ở phía bắc của biển này. |
La glaciación actual es la más investigada y la mejor comprendida, especialmente los últimos 400 000 años, pues este es el periodo que cubren los núcleos de hielo, que muestran la composición atmosférica, la temperatura y el volumen de hielo. Các kỷ băng hà hiện tại được nghiên cứu kỹ nhất và chúng ta cũng có những hiểu biết tốt nhất về nó, đặc biệt là trong 400.000 năm gần đây, bởi vì đây là giai đoạn được ghi lại trong các lõi băng về thành phần khí quyển và các biến đổi nhiệt độ cũng như khối lượng băng. |
De acuerdo a la definición dada por la glaciología, el término glaciación se refiere a un periodo con casquetes glaciares tanto en el hemisferio norte como en el sur; según esta definición, aún nos encontramos en una glaciación porque todavía hay casquetes polares en Groenlandia y la Antártida. Trong băng hà học, kỷ băng hà thường được dùng để chỉ một giai đoạn của các dải băng ở bán cầu phía bắc và phía nam; theo cách định nghĩa đó chúng ta hiện vẫn đang ở trong một thời kỳ băng hà (bởi vì các dải băng Greenland và Nam Cực vẫn đang tồn tại). |
El parque ha sido extensamente alterado por la glaciación, tanto en los territorios altos donde las montañas han sido esculpidas por glaciares, como en las tierras bajas donde los lagos han sido excavados. Công viên đã bị thay đổi rất nhiều bởi sự đóng băng, cả ở những vùng đất cao nơi những ngọn núi đã được chạm trổ bởi các sông băng, và những vùng đất thấp nơi hồ đã được khai quật. |
Aunque algunos tienen conexión con el Sudeste Asiático, otros tienen ancestros en Indochina en los tiempos de la glaciación wisconsiense, hace 20.000 años. Mặc dù họ thể hiện một số liên kết với những dân cư khác tại Đông Nam Á Hàng hải, song một số cũng có tổ tiên tại Đông Dương vào khoảng kỳ băng hà cực độ cuối khoảng 20.000 năm trước. |
Durante el periodo entre hace 3 y 0,8 millones de años, el patrón dominante de glaciación se correspondía con el periodo de 41 000 años de los cambios en la oblicuidad de la Tierra (la inclinación de su eje). Trong giai đoạn 3,0 — 0,8 triệu năm trước, mô hình đóng băng chính tương đương với giai đoạn 41 nghìn năm của sự thay đổi trong độ nghiêng Trái Đất (độ nghiêng trục). |
Por otra parte, si la Tierra estuviera solo un 1% más lejos del Sol, hubiera ocurrido una desmedida glaciación hace unos dos mil millones de años” (Our Universe: Accident or Design?). Mặt khác, giả sử Trái Đất được đặt xa Mặt Trời thêm chỉ 1 phần trăm nữa, thì băng giá không kiểm soát nổi [những tảng băng khổng lồ bao phủ phần lớn diện tích trái đất] đã xảy ra cách đây khoảng 2.000 triệu năm” (Our Universe: Accident or Design?) |
Al finalizar la última glaciación hace unos 11 000 años, la mayoría del norte de Europa y América del Norte estaba cubierta de capas de hielo de hasta tres kilómetros de espesor. Gần cuối thời kỳ băng hà khoảng 11000 năm về trước, nhiều khu vực Bắc Âu và Bắc Mỹ đã bị một lớp băng dày khoảng 3 km bao phủ. |
Más coloquialmente, cuando se habla de los últimos millones de años, se utiliza «glaciación» para referirse a periodos más fríos con extensos casquetes glaciares en Norteamérica y Eurasia: según esta definición, la glaciación más reciente acabó hace 12 000 años. Nói một cách nôm na, khi nói về vài triệu năm gần đây, kỷ băng hà được dùng để chỉ những giai đoạn lạnh hơn khi các dải băng mở rộng ra toàn bộ lục địa Bắc Mỹ và Á-Âu: theo nghĩa này, thời kỳ băng hà cuối cùng đã kết thúc khoảng 10.000 năm trước. |
Se cree que durante la última glaciación, la zona probablemente la habitaban pequeños grupos de cazadores-recolectores del Paleolítico, como en el resto del Mediterráneo. Người ta tin rằng, trong kỷ băng hà cuối cùng, khu vực này là nơi sinh sống của các nhóm nhỏ thợ săn thời đồ đá cũ như những nơi khác ở Địa Trung Hải. |
Los fósiles descubiertos datan de antes de las glaciaciones wurmienses, mostrando que las especies de Laurus se distribuían más ampliamente en el Mediterráneo y el norte de África, cuando el clima era más húmedo y templado que el actual. Các hóa thạch có niên đại từ trước các thời kỳ băng hà gần đây cho thấy các loài thuộc chi Laurus trước kia đã từng phân bổ rộng hơn xung quanh khu vực Địa Trung Hải và Bắc Phi, khi mà khí hậu ẩm ướt và mát hơn so với ngày nay. |
La última glaciación terminó hace unos 11 000 años. Thời kỳ băng hà gần đây kết thúc vào khoảng 10.000 năm trước. |
Luego hace 10 mil años explotando un cambio repentino en el clima mundial a fines de la última glaciación, los humanos aprendieron a cultivar. Sau đó cách đây 10.000 năm đã khám phá ra được sự thay đổi bất ngờ của khí hậu toàn cầu với sự kết thúc của kỉ băng hà cuối cùng con người học được cách trồng trọt |
Con el fin de la última glaciación, L. nobilis recuperó su rango en el Mediterráneo. Với sự kết thúc của kỷ băng hà cuối cùng, L. nobilis đã phần nào phục hồi được khu vực phân bổ trước đây của nó xung quanh Địa Trung Hải. |
En general, deben considerarse al menos dos grandes glaciaciones mundiales. Nói chung nó được coi là có thể chia ra làm ít nhất là 2 thời kỳ đóng băng chính. |
Evolucionamos como especie en la sabana africana pero luego vemos humanos que migran a nuevos entornos: a los desiertos, a las junglas, a la tundra siberiana de la glaciación; entornos duros, duros, en América, en Australasia. Chúng ta tiến hóa như một loài trên những vùng thảo nguyên châu Phi nhưng sau đó bạn có thể thấy sự di cư của loài người đến những môi trường mới đến các miền sa mạc , khu rừng rậm vào thời kì băng hà lãnh nguyên của Siberia với môi trường khắc nghiệt sang châu Mỹ ,châu Úc |
Todos esos arrecifes fueron devastados una y otra vez por las glaciaciones, y hubieron de formarse de nuevo. Tất cả các rặng đá ngầm này liên tục bị phá huỷ trong kỷ băng hà , và nó phải tái định hình thêm một lần nữa. |
La glaciación actual empezó hace 40 millones de años con la expansión de una capa de hielo en la Antártida. Kỷ băng hà hiện tại bắt đầu từ khoảng 40 triệu năm trước với sự phát triển của những khối băng ở Nam Cực. |
Durante este período de hielo-casa (como los científicos llaman a veces los períodos de clima frío global y glaciación), especies sobrevivientes comenzaron a adaptarse. Trong thời kỳ ngôi nhà băng này (như các nhà khoa học đôi khi gọi các thời kỳ băng giá và thời tiết lạnh lẽo toàn cầu), các loài sống sót bắt đầu thích ứng. |
Este artículo usará el término glaciación en el primer sentido, el glaciológico; el término glaciales por los periodos más fríos de las glaciaciones; e interglaciales para los periodos más cálidos. Bài viết này sẽ sử dụng thuật ngữ kỷ băng hà theo cách ban đầu, dùng nghĩa của băng hà học; và dùng thuật ngữ các giai đoạn băng giá để chỉ các giai đoạn lạnh hơn trong những kỷ băng hà và gian băng cho những giai đoạn ấm hơn. |
No hay evidencia de glaciación cerca o en cualquiera de los polos; de hecho, las regiones polares eran aparentemente húmedas y templadas, un clima adecuado para las criaturas similares a reptiles. Không có chứng cứ cho thấy có sự tồn tại của sông băng tại hay gần các cực; trên thực tế, các khu vực miền địa cực dường như là ẩm ướt và mát mẻ, một khí hậu thích hợp cho các sinh vật dạng bò sát. |
La glaciación durante la última edad de hielo y la presencia del hombre afectaron la distribución de la fauna europea. Việc đóng băng trong thời kỳ Băng hà gần đây nhất và sự hiện diện của con người đã ảnh hưởng tới sự phân bố của hệ động vật châu Âu. |
Esta falta de glaciación explica por qué, a pesar de que su actual clima es mucho más frío que el de la mayor parte de Europa, Asia oriental ha conservado 96 % de los géneros de árboles del Plioceno, mientras que Europa sólo ha conservado el 27%. Nó là nguyên nhân chính của trạng thái không bị đóng băng của phần lớn khu vực Đông Á - và do đó nó giải thích tại sao Đông Á vẫn giữ được khoảng 96% các loài thực vật của thế Pliocen, trong khi châu Âu chỉ giữ được khoảng 27%, mặc dù khí hậu hiện nay của khu vực này lạnh hơn nhiều so với phần lớn châu Âu. |
Las glaciaciones sucesivas tienden a distorsionar y eliminar las pruebas geológicas, haciendo que sean difíciles de interpretar. Những thời kỳ băng giá liên tục có khuynh hướng làm thay đổi và xoá sạch các bằng chứng địa chất, khiến cho việc nghiên cứu rất khó khăn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glaciación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới glaciación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.