force majeure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ force majeure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ force majeure trong Tiếng Anh.
Từ force majeure trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn cảnh ép buộc, trường hợp bắt buộc, Bất khả kháng, bất khả kháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ force majeure
hoàn cảnh ép buộcnoun |
trường hợp bắt buộcnoun |
Bất khả khángnoun (extraordinary occurrence beyond control) Force majeure is not covered by our protection. Bất khả kháng không được bảo kê bởi chúng tôi. |
bất khả khángnoun Force majeure is not covered by our protection. Bất khả kháng không được bảo kê bởi chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
A force majeure may work to excuse all or part of the obligations of one or both parties. Cũng cần lưu ý rằng bất khả kháng có thể có hiệu lực để bỏ qua một phần hay toàn bộ các bổn phận của một hay các bên. |
The novel is also known by another name "Force Majeure". Tiểu thuyết còn có tên gọi là "Sự tích Mạnh Lệ Quân". |
8.4 Force Majeure. 8.4 Trường hợp bất khả kháng. |
His first four feature-length fiction films were The Guitar Mongoloid (2004), Involuntary (2008), Play (2011), and Force Majeure (2014). Bốn bộ phim dài đầu tiên của ông là The Guitar Mongoloid (2004), Involuntary (2008), Play (2011), và Force Majeure (2014).. |
Total of France was awarded the concession for the 90,000 square kilometre block in the 1980s but has since done limited work invoking "force majeure". Total của Pháp đã công bố là họ được nhượng quyền khai thác trên một máng dầu rộng 90.000 km2 vào những năm 1980 nhưng kể từ đó các hoạt động chỉ giới hạn do vũ lực. |
Force majeure is not covered by our protection. Bất khả kháng không được bảo kê bởi chúng tôi. |
His films Force Majeure (2014) and The Square (2017) were both critically acclaimed and won awards at the Cannes Film Festival, including the Palme d'Or for the latter. Bộ phim Force Majeure (2014) và The Square (2017) đã giành được danh hiệu tại Liên hoan Phim Cannes, bao gồm Palme d'Or cho bộ phim thứ hai. |
The importance of the force majeure clause in a contract, particularly one of any length in time, cannot be overstated as it relieves a party from an obligation under the contract (or suspends that obligation). Tầm quan trọng của điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng, cụ thể là trong các hợp đồng với độ dài thời gian nào đó, không thể được diễn giải như là sự làm giảm nhẹ trách nhiệm của một hay các bên theo hợp đồng (hay tạm thời ngưng các bổn phận đó). |
The outcome of that negotiation, of course, depends on the relative bargaining power of the parties and there will be cases where force majeure clauses can be used by a party effectively to escape liability for bad performance. Kết quả của công việc đàm phán như vậy, tất nhiên là phụ thuộc vào khả năng thương lượng tương đối của các bên và vì thế có những trường hợp khi điều khoản bất khả kháng có thể được một hay các bên sử dụng một cách có hiệu quả nhằm thoát khỏi các trách nhiệm pháp lý đối với việc thi hành không tốt các nội dung của hợp đồng. |
What is permitted to be a force majeure event or circumstance can be the source of much controversy in the negotiation of a contract and a party should generally resist any attempt by the other party to include something that should, fundamentally, be at the risk of that other party. Một sự kiện hay hoàn cảnh nào đó mà có thể coi là bất khả kháng thì đều có thể là nguồn của nhiều tranh cãi trong đàm phán hợp đồng và một bên nói chung có thể chống lại bất kỳ ý định nào của (các) bên kia trong việc thêm vào một điều gì đó mà nó có thể, về cơ bản, là rủi ro của bên đó. |
For example, in a coal-supply agreement, the mining company may seek to have "geological risk" included as a force majeure event; however, the mining company should be doing extensive exploration and analysis of its geological reserves and should not even be negotiating a coal-supply agreement if it cannot take the risk that there may be a geological limit to its coal supply from time to time. Ví dụ trong một thỏa thuận cung cấp than, một công ty khai thác mỏ có thể yêu cầu để "rủi ro địa chất" được thêm vào như là sự kiện bất khả kháng, tuy nhiên công ty khai thác mỏ này nên và cần phải thực hiện khảo sát, phân tích trên diện rộng các dự phòng về mặt địa chất tại khu vực khai thác than và thậm chí là không nên đàm phán về hợp đồng cung cấp than nếu như công ty này không thể nắm rõ các rủi ro mà chúng có thể là hạn chế về mặt địa chất trong việc cung cấp than của họ từ lúc này sang lúc khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ force majeure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới force majeure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.