for sale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for sale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for sale trong Tiếng Anh.
Từ for sale trong Tiếng Anh có nghĩa là để bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for sale
để bánadjective All the goods for sale are set out on the tables. Tất cả các mặt hàng để bán đã được bày trên bàn. |
Xem thêm ví dụ
Sardines used to be preserved in brine for sale in rural areas. Cà mòi từng được bảo quản trong nước muối để bán trong khu vực nông thôn. |
He's not for sale. Nó không phải để bán. |
Tonight, they are all for sale! Đêm nay, tất cả các bạn đều là những món hàng! |
For sale if you can afford it. Nó được bán nếu anh đủ tiền. |
"Press release: Bloom.fm is up for sale". Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2014. ^ “Press release: Bloom.fm is up for sale”. |
She is also involved in the importation of used cars from Japan for sale to retail customers. Bà cũng tham gia vào việc nhập khẩu ô tô đã qua sử dụng từ Nhật Bản để bán cho khách hàng bán lẻ. |
I was thinking about putting the painting up for sale. Đó là bức tranh duy nhất ba cậu để lại. |
Is she thinking of putting the house up for sale as well? Cô ấy cũng sẽ bán tòa nhà? |
A little studio -- and it's sadly for sale. Một studio nhỏ -- tiếc là nó bị bán mất rồi. |
And who put this place up for sale? Ai đã đem rao bán căn gác này? |
All the goods for sale are set out on the tables. Tất cả các mặt hàng để bán đã được bày trên bàn. |
Nootka Sound is not for sale. Nootka Sound không phải để bán. |
In 1969, cyclamate was banned for sale in the US by the Food and Drug Administration. Năm 1969, Cyclamate đã bị cấm bán tại Hoa Kỳ bởi Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm. |
Only populated for sales where you are the merchant of record. Chỉ được điền doanh số mà bạn là người thu tiền. |
Sales reporting can provide metrics for sales management compensation. Báo cáo bán hàng có thể cung cấp số liệu cho việc bồi thường quản lý bán hàng. |
For example, we did books -- not for sale -- that all the community would get. Ví dụ như, chúng tôi thực hiện sách ,không để bán để cho mỗi cộng đồng. |
She ain't for sale. Nó không phải để bán. |
This book is previewable on Google Books but isn't available for sale in the Google Play store. Sách này có thể xem trước được trên Google Sách nhưng không có sẵn để bán trong cửa hàng Google Play. |
Sorry, they're not for sale. Xin lỗi, không có bán đâu. |
Because the sacred is not for sale, as are you. Bởi vì điều thiêng liêng không phải để bán như anh đã bán mình. |
Note: You can't run a promotion on a book that isn't already available for sale. Lưu ý: Bạn không thể chạy chương trình khuyến mại với một cuốn sách chưa có sẵn để bán. |
He sold it to you as if it was for sale right now. Anh ta quảng cáo sản phầm cứ như là nó đang được bày bán ngay lúc đó vậy. |
Corsica produces gourmet cheese, wine, sausages, and honey for sale in mainland France and for export. Corse sản xuất pho mát, rượu vang, xúc xích, và mật ong để bán ở đại lục Pháp và để xuất khẩu. |
Two more albums followed in 1964: A Hard Day's Night and Beatles for Sale. Trong khoảng thời gian đó, ban nhạc đã cho phát hành tận 2 album, A Hard Day's Night và Beatles for Sale. |
National heritage, NOT FOR SALE! Cổ vật quốc gia KHÔNG PHẢI ĐỂ BÁN. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for sale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for sale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.