forcefully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forcefully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forcefully trong Tiếng Anh.
Từ forcefully trong Tiếng Anh có nghĩa là mạnh mẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forcefully
mạnh mẽadverb The one who speaks most frequently or most forcefully is not always the one most important or most indispensable. Người năng nói nhất, hoặc nói mạnh mẽ nhất không luôn luôn là người quan trọng nhất hoặc thiết yếu nhất. |
Xem thêm ví dụ
In 1975, General Francisco Morales-Bermúdez forcefully replaced Velasco, paralyzed reforms, and oversaw the reestablishment of democracy. Năm 1975, Tướng Francisco Morales Bermúdez thay thế Velasco, làm tệ liệt các cải cách, và giám thị việc tái lập chế độ dân chủ. |
Using this principle time and again, King Solomon of Israel forcefully encourages right action, upright speech, and a proper disposition. Liên tục áp dụng nguyên tắc này, Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên khuyến khích một cách mạnh mẽ hành động đúng đắn, lời nói ngay thẳng và tinh thần thích đáng. |
The disciple James forcefully tells us: “Out of the same mouth come forth blessing and cursing. Môn đồ Gia-cơ nói với chúng ta cách mạnh mẽ: “Đồng một lỗ miệng mà ra cả sự khen-ngợi và rủa-sả! |
I started listing as forcefully as I could my expectations for their behavior and my expectations for what they would learn in school. Tôi giữ giọng đanh thép nhất có thể, đề ra các quy định mới về thái độ ở trường, và các yêu cầu về việc học. |
But Mr. Pickles has Anges be found Tommy while feigning amnesia, Henry takes her to a memory download service in an attempt to forcefully recover her memories before it backfired when the proprietor is revealed to be a blackmailing hacker. Nhưng Mr. Pickles đã cho Agnes tìm thấy Tommy trong khi giả vờ bị mất trí nhớ, Henry đưa con đến nơi dịch vụ tải ký ức của cô nhằm khôi phục lại những ký ức của cô trước khi nó bị trả đũa khi chủ sở hữu tiết lộ hắn là một tin tặc tống tiền. |
Despite Milton’s shortcomings, On Christian Doctrine forcefully presents the Bible’s viewpoint on a multitude of important teachings. Mặc dù Milton có những thiếu sót, tác phẩm On Christian Doctrine trình bày quan điểm của Kinh Thánh một cách thuyết phục về nhiều dạy dỗ quan trọng. |
How does God’s Word forcefully emphasize the need for love and unity among his true worshipers? Lời Đức Chúa Trời nhấn mạnh thế nào về việc cần có sự yêu thương và hợp nhất giữa những người thờ phượng thật? |
He starts to speak very forcefully to our brother in Mahorian. Ông ta nói lớn tiếng với anh Nhân-chứng biết tiếng mahor, ông có vẻ rất chống đối. |
Few people have forcefully abducted her. Một vài người đã bắt cóc nó. |
Sexual coercion in animals is the use of violence, threats, harassment, and other tactics to help them forcefully copulate. Cưỡng bức tình dục ở động vật (Sexual coercion) là hành vi tình dục ở động vật trong đó một bên đã sử dụng bạo lực, đe dọa, quấy rối, ép buộc và các chiến thuật khác để giúp chúng giao phối với đối tượng bạn tình bằng sức mạnh. |
The one who speaks most frequently or most forcefully is not always the one most important or most indispensable. Người năng nói nhất, hoặc nói mạnh mẽ nhất không luôn luôn là người quan trọng nhất hoặc thiết yếu nhất. |
After forcefully denying Stalin's accusations that he had betrayed the working class, he thanked his friends and above all his wife, Natalia Sedova, for their loyal support: In addition to the happiness of being a fighter for the cause of socialism, fate gave me the happiness of being her husband. Sau khi mạnh mẽ bác bỏ những buộc tội của Stalin rằng ông đã phản bội lại tầng lớp lao động, ông cảm ơn những người bạn, và trên tất cả người vợ và những người đồng chí thân thiết, Natalia Sedova, về sự hỗ trợ trung thành của họ: Ngoài hạnh phúc được là một chiến sĩ chiến đấu cho sự nghiệp của chủ nghĩa xã hội, số phận đã trao cho tôi niềm hạnh phúc được làm chồng. |
During the robbery, the ringleader of the boys accidentally causes the ice-cream truck driver to lose his hand by forcefully slamming a door onto his wrist. Trong vụ cướp, kẻ cầm đầu các chàng trai vô tình làm cho tài xế xe tải bị mất tay bằng cách đập mạnh cánh cửa lên cổ tay anh. |
I have met a new friend who has encouraged me to assert myself more forcefully in an effort to gain your respect. Tôi đã gặp một người bạn mới, người ấy đã khuyến khích tôi phải trở nên mạnh mẽ hơn mới mong được ông tôn trọng. |
Even more forcefully, Grew wrote: “When shall we believe the Almighty who assures us that he is ‘not mocked?’ Ông Grew còn viết một cách hùng hồn hơn: “Khi nào chúng ta mới tin Đấng Toàn Năng là Đấng quả quyết với chúng ta rằng Ngài không chịu ‘khinh-dể đâu’? |
They are known for their alarm signal: when startled or frightened, a swimming beaver will rapidly dive while forcefully slapping the water with its broad tail, audible over great distances above and below water. Chúng được biết đến là có "tín hiệu báo nguy": khi gặp đe dọa hay giật mình, một con hải ly đang bơi sẽ lặn nhanh trong lúc dùng đuôi rộng bản của nó quất mạnh vào nước tạo nên tiếng ồn nghe được từ xa trên và dưới mặt nước. |
He made Job see the tremendous gulf between God and man, forcefully reminding Job of the wisdom and power reflected in God’s creation, things far beyond the power of Job to perform or even to understand. Ngài làm cho Gióp thấy một khoảng cách rộng lớn giữa Đức Chúa Trời và loài người, nhắc Gióp về sự khôn ngoan và quyền năng phản ảnh trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời, những điều quá khả năng và hiểu biết của Gióp. |
According to a 1994 report by the Human Rights Watch, based on a fact-finding mission in 1993 in the Florina Prefecture and Bitola, Greece oppresses the ethnic Macedonians and implements a program to forcefully Hellenize them. Theo một báo cáo năm 1994 của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền dựa trên một sứ mệnh tìm hiểu thực tế trong năm 1993 tại huyện Florina và Bitola, Hy Lạp đã áp bức người thiểu số Macedonia và thực hiện một chương trình nhằm ép buộc Hy Lạp hóa họ. |
Later, however, they had to hold her back forcefully, and when she then cried " Let me go to Gregor. Sau đó, tuy nhiên, họ đã giữ cô lại mạnh mẽ, và khi cô ấy sau đó đã khóc " Hãy để tôi đi Gregor. |
Nothing can make that point more forcefully than the closing words of the pronouncement: “Jehovah himself, the God of Israel, has spoken it.” Không có gì bảo đảm điều này hơn là chính những lời cuối cùng trong tuyên ngôn: “Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, đã phán vậy”. |
Although Valckenier declared an amnesty on 11 October, gangs of irregulars continued to hunt and kill Chinese until 22 October, when the governor-general called more forcefully for a cessation of hostilities. Mặc dù Valckenier tuyên bố một lệnh ân xá vào ngày 11 tháng 10, song các băng nhóm quân không chính quy tiếp tục săn lùng và tiêu diệt người Hoa cho đến ngày 22 tháng 10, khi Valckenier kêu gọi một cách mạnh mẽ hơn nhằm chấm dứt chiến sự. |
It was meant to replace the former Elisabeth University which was located in Bratislava since 1912 as the latter has been forcefully disbanded in 1919 by Samuel Zoch, plenipotentiary župan of Slovakia, at that time in the First Czechoslovak Republic. Trường được lập để thay thế Đại học Elisabeth trước đâ đã được đặt tại Bratislava kể từ năm 1912 vì sau đó đã bị buộc phải giải tán vào năm 1919 bởi Samuel Zoch, đặc mệnh toàn quyền župan của Slovakia, cùng với các đe dọa của khoa. |
Do n't blow forcefully or pick your nose . Đừng cố hỉ mũi hay ngoáy mũi nhé . |
Similarly, if you confront your mate too forcefully, your mate may become defensive and the opportunity to draw him or her out may be lost. Tương tự, nếu bạn cứ thúc ép người hôn phối thì người ấy dễ rơi vào thế phòng thủ và bạn sẽ mất cơ hội biết tâm tư của người ấy. |
As I was speaking to them, I was forcefully reminded that all of the sisters anywhere in the world can inherit and benefit from the blessings of the Lord for women. Trong khi tôi nói chuyện cùng họ, tôi đã được nhắc nhở một cách mãnh liệt rằng tất cả các chị em phụ nữ ở bất cứ nơi đâu trên thế gian đều có thể thừa hưởng và được lợi ích từ các phước lành của Chúa dành cho các phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forcefully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forcefully
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.