forbearance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forbearance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forbearance trong Tiếng Anh.
Từ forbearance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhịn, tính chịu đựng, tính kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forbearance
sự nhịnnoun |
tính chịu đựngnoun I understand and admire your forbearance. Tôi hiểu và ngưỡng mộ tính chịu đựng của anh. |
tính kiên nhẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
(Luke 7:37-50; 19:2-10) Rather than judging others on the basis of outward appearances, Jesus imitated his Father’s kindness, forbearance, and long-suffering with a view to leading them to repentance. (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
Translators have used such words as “gentle,” “forbearing,” and “considerate.” Các dịch giả đã dùng những từ như “nhẹ nhàng”, “kiên nhẫn” và “quan tâm”. |
For example: “Bear and forbear one with another, for so the Lord does with us.” Ví dụ: “Hãy chịu đựng và kiên nhấn với nhau, như Chúa đã chịu đựng và kiên nhấn với chúng ta.” |
Both the Hebrew and Greek expressions translated “long-suffering” include the thought of patience, forbearance, and slowness to anger. Cả trong tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng Hy Lạp, cụm từ được dịch ra là “nhịn nhục” đều hàm ý kiên nhẫn, kiềm chế và chậm giận. |
17 Now when aGideon had heard these things, he being the king’s captain, he went forth and said unto the king: I pray thee forbear, and do not search this people, and lay not this thing to their charge. 17 Bấy giờ khi aGhê Đê Ôn nghe biết việc này, ông là một vị lãnh binh của vua, ông bèn đến bên vua mà thưa rằng: Xin bệ hạ hãy thận trọng, chớ cho điều tra dân này và gán cho họ tội này. |
I understand and admire your forbearance. Tôi hiểu và ngưỡng mộ tính chịu đựng của anh. |
Such patience and forbearance can help us to cope with the minor scrapes and scratches we sustain in our dealings with others—without disrupting the peace of the congregation.—1 Corinthians 16:14. Tính kiên nhẫn và tính tự chủ có thể giúp chúng ta đương đầu với những sự va chạm nhẹ chúng ta gặp phải trong khi giao dịch với người khác—mà không phá rối sự bình an trong hội thánh (I Cô-rinh-tô 16:14). |
37 Now Moroni seeing their confusion, he said unto them: If ye will bring forth your weapons of war and deliver them up, behold we will forbear shedding your blood. 37 Bấy giờ Mô Rô Ni thấy sự rối loạn của chúng, nên ông bèn bảo chúng rằng: Nếu các ngươi chịu đem khí giới lại nộp, này, chúng ta sẽ không để cho làm đổ máu các ngươi nữa. |
Avoid extremes; forbear resenting injuries so much as you think they deserve." Tránh những sự thái quá; cố chịu đựng tới mức bạn cho là đủ." |
18 And upon the plates of Nephi I did make a full account of all the wickedness and abominations; but upon athese plates I did forbear to make a full account of their wickedness and abominations, for behold, a continual scene of wickedness and abominations has been before mine eyes ever since I have been sufficient to behold the ways of man. 18 Và trên các bảng khắc Nê Phi, tôi ghi chép đầy đủ tất cả những điều tà ác và khả ố; nhưng trên anhững bảng khắc này, tôi không ghi hết những điều tà ác và khả ố của họ; vì này, một cảnh tượng về những điều tà ác và khả ố liên tục xảy ra trước mắt tôi kể từ ngày tôi có đủ trí óc để quan sát những hành vi của loài người. |
Some translations render it “considerate,” “gentle,” or “forbearing.” Một số bản dịch khác dùng “khoan dung”, “nhẫn nhục” hay “kiên nhẫn”. |
Thus Paul’s description of love begins with this twofold description of God, who through Christ has shown himself forbearing and kind toward those who deserve divine judgment.” Vì thế, sự miêu tả của Phao-lô về tình yêu thương bắt đầu với hai tính cách này của Đức Chúa Trời; qua Đấng Christ, Ngài tỏ sự kiềm chế và nhân từ đối với những người đáng bị trừng phạt”. |
2 By Being Forbearing: When we encounter apathy or opposition in our ministry, forbearance will help us to persevere in preaching. 2 Bằng cách chịu đựng: Khi gặp người lãnh đạm hay người chống đối thánh chức của chúng ta, tính chịu đựng sẽ giúp chúng ta kiên trì trong công việc rao giảng. |
The Jamboree has taught us that if we exercise mutual forbearance and give and take, then there is sympathy and harmony. Trại họp bạn đã dạy chúng ta rằng nếu chúng ta cùng tập kiên nhẩn, cho và nhận, rồi chúng ta sẽ có sự đồng cảm và hòa thuận. |
It conveys the thought of waiting calmly for something, manifesting forbearance under provocation or strain. Kiên nhẫn diễn tả ý tưởng là bình tĩnh chờ đợi điều gì đó, biểu lộ tính chịu đựng khi bị khiêu khích hoặc bị căng thẳng. |
Russian President Boris Matveyev has joined in from Moscow to be an honorary forbearer to the man he's called, " his greatest friend in the West ". Thủ tướng Nga Boris Matveyev đã đi từ Moscow tới đây người bạn thân thiết từ phương tây ". |
I'm not implying any criticism, Jim but your gentlemanly forbearance is misplaced when you're dealing with the Hannasseys. Tôi không có ngụ ý phê phán gì, Jim nhưng sự chịu đựng quý phái của anh đã đặt không đúng chỗ khi đối phó với anh em nhà Hannassey. |
The Prophet Joseph Smith wrote to a group of Church leaders: “Now, brethren, let me tell you, that it is my disposition to give and forgive, and to bear and to forbear, with all long-suffering and patience, with the foibles, follies, weaknesses, and wickedness of my brethren and all the world of mankind; and my confidence and love toward you is not slackened, nor weakened. Tiên Tri Joseph Smith đã viết cho một nhóm vị lãnh đạo của Giáo Hội: “Giờ đây, thưa các anh em, xin hãy cho tôi nói cho các anh em biết rằng đây chính là khuynh hướng của tôi để ban phát và tha thứ, và chịu đựng cùng kiên nhấn, với tất cả mọi sự nhịn nhục và nhấn nại với những nhược điểm, sự rồ dại, yếu kém, và tà ác của các anh em tôi trong Giáo Hội và của tất cả thế giới nhân loại; và sự tin tưởng cùng tình yêu thương đối với các anh em thì không giảm bớt hoặc ít đi. |
No, instead she views God’s forbearance as indifference. Không, thay vì thế, dân này lại coi sự kiên nhẫn của Đức Chúa Trời như một sự thiếu quan tâm. |
Your continuing to look for the good in other family members will at least set a fine example in forbearance. Việc bạn tiếp tục để ý đến điểm tốt của những người trong gia đình ít nhất cũng sẽ nêu gương tốt về tính kiên nhẫn. |
Patience (or forbearance) is the ability to endure difficult circumstances such as perseverance in the face of delay; tolerance of provocation without responding in annoyance/anger; or forbearance when under strain, especially when faced with longer-term difficulties. Kiên nhẫn (hay nhẫn nại) là trạng thái của sự chịu đựng trong những hoàn cảnh khó khăn, có nghĩa là kiên trì đối mặt với sự chậm trễ hoặc hành động khiêu khích mà không biểu hiện sự khó chịu hoặc giận dữ một cách tiêu cực; hoặc kiên nhẫn khi gặp căng thẳng, đặc biệt khi đối mặt với sự khó khăn lâu dài. |
ROMEO Draw, Benvolio; beat down their weapons. -- Gentlemen, for shame! forbear this outrage! ROMEO Draw, Benvolio; đánh bại vũ khí của họ. -- quý vị, cho xấu hổ! tổ tiên này phẫn nộ! |
(Job 2:10) No wonder the disciple James later cited Job as an outstanding example of patience and forbearance! (Gióp 2:10). Chẳng lạ gì mà sau này môn đồ Gia-cơ kể lại gương xuất sắc về lòng kiên nhẫn và sự chịu đựng của Gióp! |
May God help us to be a little kinder, showing forth greater forbearance, to be more forgiving, more willing to walk the second mile, to reach down and lift up those who may have sinned but have brought forth the fruits of repentance, to lay aside old grudges and nurture them no more. Cầu xin Thượng Đế giúp chúng ta trở nên tử tế một chút hơn, cho thấy nhịn nhục hơn, có lòng tha thứ hơn, sẵn lòng hơn để bước thêm dặm thứ nhì, để tìm đến và nâng đỡ những người có thể đã phạm tội nhưng đã có được kết quả xứng đáng với sự ăn năn, từ bỏ mối ác cảm và không nuôi dưỡng hận thù nữa. |
Translators have used such words as “gentle,” “lenient,” “forbearing,” and “considerate.” Các dịch giả đã dùng những từ như “dịu dàng”, “khoan dung”, “chịu đựng”, và “quan tâm tới người khác”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forbearance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forbearance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.