for the time being trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for the time being trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for the time being trong Tiếng Anh.
Từ for the time being trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện tại, vào lúc này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for the time being
hiện tạiadverb So, for the time being, I'm gonna make this slavery malarkey work to my benefit. Thế nên hiện tại, tôi sẽ lợi dụng cái vụ nô lệ bịp bợp này vậy. |
vào lúc nàyadverb At least for the time being anyhow. Ít nhất là vào lúc này. |
Xem thêm ví dụ
A man of untruth may go unexposed for the time being, but consider his future. Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
In 1918, World War I ended, and for the time being, the meaningless slaughter in Europe was over. Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc. |
These might be better conserved for the time being. Những thứ đó có thể được tích lũy tốt hơn theo thời gian. |
So, it is a continued story, each segment being sufficient to satisfy the child for the time being. Vậy, đó là một vở chuyện dài gồm nhiều hồi, mỗi hồi vừa đủ để thỏa mãn tính hiếu kỳ của đứa trẻ theo tuổi nó. |
6:14) With respect for God’s counsel, they make room for singleness, at least for the time being. Vì quý trọng lời khuyên của Đức Chúa Trời, họ sẵn lòng sống độc thân ít nhất trong một thời gian. |
We can't make love for the time being. Trong lúc này chúng ta không thể làm tình. |
For the time being. Tạm thời thôi. |
For the time being, he'll be just fine right here. Trong khi đó, nó sẽ ổn hơn khi ở đây. |
The Kingslys have decided to avoid the spotlight for the time being. Nhà Kingsly đã quyết định tránh sự chú ý trong thời gian tới. |
Pennsylvania revoked the cartel's charter, and non-preferential rates were restored for the time being. Pennsylvania đã thu hồi điều lệ của cartel và các mức giá không ưu đãi đã được khôi phục trong thời gian này. |
For the time being, I have to keep you in quarantine. Trong khoảng thời gian này, tôi bắt buộc phải cách ly cô. |
His fellow Liberal MP, Peter Bessell, keeps Norman silent for the time being with small amounts of money. Nghị sĩ tự do đồng nghiệp của ông, Peter Bessell, khiến Norman im lặng trong thời gian này với số tiền nhỏ. |
A problem that cannot be resolved may have to be endured, at least for the time being. Một vấn đề khi không thể giải quyết được thì có lẽ cần phải chịu đựng, ít ra trong hiện tại. |
This can remain a strictly army matter for the time being. Chuyện này có thể giữ lại là một vấn đề của riêng quân đội trong lúc này. |
Just you for the time being. Ngay lúc này thì chỉ có mình cậu. |
Well 1, 000 hand outs for the time being. À, tạm thời có 1000 phần phải giao. |
Such goals should be set aside, at least for the time being. Chúng ta nên để sang một bên những mục tiêu như thế, ít nhất là trong thời gian hiện tại. |
I've considered your suggestion of hell, but I think I'll give it a miss for the time being. Tôi đã xem xét lời yêu cầu nguyền rủa của cô, nhưng tôi nghĩ sẽ không làm thế bây giờ. |
But what if they cannot, at least for the time being? Nhưng nếu họ không thể làm được, ít nhất trong lúc này thì sao? |
However, for the time being, these Ouranosaurs are off this killer's menu. Tuy nhiên, trong thời gian trên, đám Ouranosaur này không có trong thực đơn của sát thủ này. |
So, for the time being, I'm gonna make this slavery malarkey work to my benefit. Thế nên hiện tại, tôi sẽ lợi dụng cái vụ nô lệ bịp bợp này vậy. |
If, for the time being, you could make peace with your brother... Nếu trong lúc này, ngài có thể hòa hoãn với hoàng đệ của mình... |
I guess we did, for the time being. Chắc là vậy, trong lúc này. |
I want you to stay in Nottingham and, for the time being, become my returned son, and therefore Marion's spouse. Ta muốn anh ở lại Nottingham, và trong thời gian còn lại, làm đứa con trai trở về của ta, và là chồng của Marion. |
Once again, Ventris was happy to ignore the problem of the missing final s, at least for the time being. Một lần nữa, Ventris lại vui vẻ bỏ qua vấn đề thiếu chữ cái cuối cùng s, ít nhất là vào lúc này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for the time being trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for the time being
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.