for a while trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for a while trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for a while trong Tiếng Anh.
Từ for a while trong Tiếng Anh có các nghĩa là một chút, hơi, ít, một ít, một vài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for a while
một chút
|
hơi
|
ít
|
một ít
|
một vài
|
Xem thêm ví dụ
But those who have been here for a while call me'Uncle Yin'. Nhưng những người sống ở trong chung cư này gọi tôi là chú Dương. |
So I will be staying here, under guard, for a while. nên ta sẽ ở đây, dưới sự bảo vệ, trong một thời gian. |
I've once guarded the Crown Prince for a while. Tôi đã từng bảo vệ cho hoàng thái tử một thời gian. |
No, not for a while. Bây giờ thì chưa. |
It's safe for a while. Lúc này còn an toàn. |
I believe it allowed you to blend in for a while. Ta tin là nó đã giúp cô hòa nhập trong thời gian ngắn. |
Meanwhile I'm going to enjoy being a bachelor for a while. Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian. |
Well, for a while back then, you forgot you were such a loser. Vừa nãy, em quên mất mình là kẻ kém cỏi. |
Pope, leave us alone for a while. Cha, để yên một lúc đi. |
Aren't you not gonna stop and have a rest for a while? Có tình dừng để nghĩ một chút không? |
The Achaemenid empire had ended, and for a while Egypt was a satrapy in Alexander's empire. Đế chế Achaemenid đã kết thúc, và trong thời Ai Cập là satrapy thuộc Vương quốc của Alexander. |
You know, it's pretty to look at for a while, but then it dies. Bạn thấy đấy - ngắm một lúc thì đẹp, nhưng sau đó sẽ tàn lụi. |
I want to borrow Calpurnia for a while."" Em muốn mượn Calpurnia một lát.” |
But they agreed to go along with it for a while. Nhưng họ đồng ý để nó tiếp tục một lúc. |
I've been thinking about it for a while. Mình đã suy nghĩ một thời gian rồi. |
Kids who have had surgery or cardiac catheterization will need to follow their doctors " instructions for a while . Trẻ được giải phẫu hoặc thông tim sẽ cần làm theo hướng dẫn của bác sĩ trong một thời gian . |
Hence, she decided to put Kingdom interests first and was able to pioneer for a while. Thế nên, chị quyết định đặt quyền lợi Nước Trời lên trên hết và làm tiên phong trong một thời gian. |
I'm gonna be here for a while. Tôi sắp ở đây một thời gian |
For a while his faith weakened, but he regained it before the end of his life. Điều này khiến cha rất nản lòng và suy giảm đức tin trong một thời gian. |
So I could be looking for a while. Vậy là tôi phải tìm một thời gian rồi. |
After my parents died, I kind of went off the rails for a while. Sau khi cha mẹ tôi chết, tôi... trở nên lệch lạc một thời gian. |
But I do suggest that he stay away from the Southfork Inn's spicy bisque for a while. Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian. |
And we had this problem, too, for a while, and we said, Và chúng tôi cũng đã từng gặp vấn đề này, và chúng tôi nói rằng, |
Stay for a while. Một thời gian. |
I must leave for a while. Cha phải đi một thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for a while trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for a while
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.