fever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fever trong Tiếng Anh.
Từ fever trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn sốt, sốt, nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fever
cơn sốtnoun (higher than normal body temperature) Before long, however, the biochemist broke out in a fever. Tuy nhiên, không lâu sau đó thì nhà sinh hóa học này lên cơn sốt. |
sốtnoun (A higher than normal temperature of a person (or generally a mammal).) You do not have a fever. Bạn không có bị sốt. |
nhiệtadjective noun How did you know that honeysuckle works on fevers? Sao người biết nó có tác dụng hạ nhiệt? |
Xem thêm ví dụ
Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum. Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ', trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu. |
He has a fever. Anh ấy bị sốt. |
It'll lower his fever and rehydrate him. Nó sẽ giảm sốt và tiếp nước cho cậu ta. |
"Diva Fever's Craig Saggers: One Direction's Zain 'Zayn' Malik wears the dog-tag I gave him". Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012. ^ “Diva Fever's Craig Saggers: One Direction's Zain 'Zayn' Malik wears the dog-tag I gave him”. |
His first challenge was a series of yellow fever endemics, which had earned Rio de Janeiro the sinister reputation of 'Foreigners' Grave'. Nhiệm vụ đầu tiên ông phải đối mặt là: một loạt các trường hợp thuộc dịch sốt vàng, được biết đến ở Rio de Janeiro với cái tên đáng sợ Cái chết của người nước ngoài. |
The Irish Times review of the song called the album a "worthy successor to 2001's smash hit Fever, a supremely danceable collection of electro-pop songs that's clearly in thrall to the 80s" and complimented Minogue's versatile vocal delivery. Bài nhận xét của The Irish Times gọi album này là "nhà kế nhiệm xứng đáng trước thành công của Fever năm 2001, một tập hợp các bài hát electro-pop rộn rã một cách tột bậc mang đậm ảnh hưởng từ thập niên 80" và khen ngợi chất giọng linh hoạt của Minogue. |
Everyone gets cranky when they have a fever . Ai cũng trở nên ốm yếu khi bị sốt ; . |
Minimal yellow fever virus (YFV) 3'UTR region is required for stalling of the host 5'-3' exonuclease XRN1. Khuôn 3'UTR sốt virut vàng nhỏ (YFV) cần thiết cho việc giữ ổn định của XRN1 của exonuclease 5'-3 'chủ nhân. |
Mary fell ill with a fever in April 1692, and missed Sunday church service for the first time in 12 years. Mary mắc bệnh vào tháng 4, và bỏ buổi lễ cầu nguyện ngày chủ nhật lần đầu tiên trong 12 năm. |
Beginning in October 2004 and continuing into 2005, Uige Province was the centre of an outbreak of Marburg hemorrhagic fever, a disease closely related to Ebola. Từ tháng 10 năm 2004 đến năm 2005, tỉnh này là trung tâm bùng phát của sốt xuất huyết Marburg, một bệnh có quan hệ gần gũi với bệnh Ebola. |
When your fever goes down, I'll teach you again. Khi nào em hết sốt, anh lại dạy em. |
For his trouble he died in an epidemic of yellow fever there shortly after completing his observations. Tuy nhiên rất tiếc, ông đã mắc bệnh sốt vàng ngay sau khi hoàn thành quan sát của mình. |
It's dengue fever, and it's not contagious. Sốt xuất huyết, và nó không truyền nhiễm. |
She later went on to become a student at a Salesians Sisters of Don Bosco's school although in 1914 she was stricken with a long bout of rheumatic fever which she suffered until 1915 and it left her heart damaged for the remainder of her life. Sau đó, bà tiếp tục trở thành một học sinh tại trường của các nữ tu dòng Saledieng Don Bosco mặc dù vào năm 1914, bà bị mắc một cơn sốt thấp khớp kéo dài đến năm 1915 khiến tim bà bị tổn thương vĩnh viễn. |
We got to get this fever down. Chúng ta phải hạ sốt cho nó. |
Tiger's skin is said to cure a fever caused by ghosts. Da hổ ngoài việc trang trí thì được cho là chữa sốt gây ra bởi bóng ma. |
Their baby gets a fever. Con của họ bị sốt. |
We have fever in the house. Trong nhà có người phát sốt. |
* Noroviruses are a group of viruses that cause a mild illness ( often termed " stomach flu " ) with nausea , vomiting , diarrhea , abdominal pain , headache , and low-grade fever . * Norovirus là một nhóm vi-rút gây ra bệnh nhẹ ( thường được gọi là " ói mửa cấp tính do siêu vi " ) gồm buồn nôn , ói , tiêu chảy , đau bụng , nhức đầu , và sốt nhẹ . |
After missing the opening match due to a fever, Son scored two goals within three matches. Sau khi bỏ lỡ trận khai mạc vì một cơn sốt, Son đã ghi hai bàn trong ba trận đấu tiếp theo. |
The drawing of a few drops of blood from certain acupuncture points can bring down high fever , stop convulsions and restore consciousness in a matter of minutes without any other treatment . Việc làm chảy một vài giọt máu ở một số huyệt châm cứu nào đó cũng có thể giúp giảm sốt cao , hết chứng co giật và làm bệnh nhân tỉnh lại trong chừng vài phút mà không cần phải chữa trị gì khác . |
Weight loss, restless sleep, itching, wheezing, and fever may also be indications of parasites. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
" You got no fever . " " Anh không bị sốt chứ " , cô ấy hỏi . |
The second strategy is to reduce populations of the adult yellow fever mosquito. Chiến lược thứ hai là làm giảm số lượng muỗi trưởng thành bị sốt vàng da. |
The fever... Do cơn sốt... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fever
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.