fetching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fetching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fetching trong Tiếng Anh.
Từ fetching trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm mê hoặc, làm say mê, quyến rũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fetching
làm mê hoặcadjective |
làm say mêadjective |
quyến rũadjective The fetching young lady in the fur stole or Cookie here. Quý bà trẻ tuổi quyến rũ trong chiếc khăn quàng lông thú này hay Bánh quy. |
Xem thêm ví dụ
The F Series is now available and fetches $ 1000 for the basic configuration . The Dòng F bây giờ đã có và $ 1.000 cho cấu hình cơ bản . |
I'll fetch you a blanket. Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn. |
Even though some things Alva said seemed far-fetched, my curiosity was aroused. Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò. |
It'll fetch you round. Để tôi đi mua rượu cho ông. |
Fetch Retrieve is one of the hottest Internet companies in the world, John. Fetch Retrieve là một trong những công ty Internet nổi tiếng trên toàn thế giới, John |
After arriving at Elephant Island, Shackleton and five men took one of the boats, the James Caird, and set out to fetch help from South Georgia. Sau chuyến hành trình tới đảo Elephant, Shackleton và năm người khác đã vượt Nam Đại Dương bằng một chiếc thuyền gọi là James Caird và họ đã tới được Nam Georgia. |
Edwina, fetch the pistol. Edwina, đi lấy súng. |
“And he called to her, and said, Fetch me, I pray thee, a little water in a vessel, that I may drink. “Bèn kêu mà nói rằng: Ta xin ngươi hãy đi múc một chút nước trong bình để cho ta uống. |
Sir Walter Raleigh in his expedition to find the fabled city of El Dorado described what was possibly a tepuy (table top mountain), and he is said to have been the first European to view Angel Falls, although these claims are considered far-fetched. Ông Walter Raleigh đã mô tả núi có thể là một tepuy (núi đỉnh bàn), ông được cho là người châu Âu đầu tiên quan sát thác nước Angel, mặc dù tuyên bố được xét là xa vời. |
Ling Ling will fetch us 12 million yuan Đem Linh Linh bán được 12 triệu nhân dân tệ |
A simple way to view the server headers is to use a web-based server header checker or to use the "Fetch as Googlebot" feature in Google Search Console. Cách đơn giản để xem tiêu đề máy chủ là sử dụng trình kiểm tra tiêu đề máy chủ trên nền tảng web hoặc tính năng "Tìm nạp như Googlebot" trong Google Search Console. |
Additionally, players can issue various commands to a dog named Walt, who is able to squeeze into small areas, hold onto and fetch certain items, activate switches, and move around without being suspected by the enemy. Thêm nữa, người chơi còn có thể ra lệnh cho con chó tên Walt, nó có thể chui qua những cái lỗ nhỏ, cầm được đồ vật, gạt công tắc, và có thể di chuyển xung quanh mà không làm người khác nghi ngờ. |
We play fetch again? Chơi nữa không? |
“AT THE beginning of the 1830’s, the evergreen tree was still being referred to as a ‘fetching German notion.’ “VÀO đầu thập niên 1830, cây thông xanh vẫn được người ta xem là ‘một ý niệm rất hay của người Đức’. |
Reviewers have characterized the show as "far-fetched", "hugely speculative", and "expound wildly on theories suggesting that astronauts wandered the Earth freely in ancient times". Một số nhà bình luận đã mô tả đặc điểm về chương trình này kiểu như "xa vời", "cực kỳ mang tính chất suy đoán", và "... diễn giải lung tung dựa trên những giả thuyết cho rằng các nhà du hành lang thang trên Trái Đất một cách tự do trong thời cổ đại." |
Google Read Aloud is not a web crawler: Google Read Aloud fetches only one page at a time, according to a user read request, and it doesn’t follow hyperlinks. Google Read Aloud không phải là trình thu thập dữ liệu web: Google Read Aloud chỉ tìm nạp một trang mỗi lần theo yêu cầu đọc của người dùng và không theo các siêu liên kết. |
‘I went back into the house and fetched Dogger. “Cháu quay trở vào nhà và gọi Dogger. |
Of course I will not detain you, but let me go, or let the servant go and fetch Mr and Mrs Gardiner. Tất nhiên tôi sẽ không ngăn cản cô, nhưng để tôi đi, hoặc hãy để người phục vụ đi và chuyển lời cho ông bà Gardiner. |
He'll fetch it. Hắn sẽ đi lấy nó. |
Could you fetch it from the parlor please, Miss Avocet? Cô có thể lấy nó ở phòng nghỉ được không, cô Avocet? |
I gotta fetch her home. Anh phải đưa nó về nhà. |
For example, a single Ploughshare tortoise from Madagascar (there are only 400 estimated left in the wild) can fetch US $24,000. Buôn bán động vật có thể gặt hái được lợi nhuận đáng kể như một con rùa Ploughshare (Astrochelys yniphora) duy nhất từ Magagascar (chỉ có 400 ước tính còn lại trong tự nhiên) có thể bán thu được 24.000 đô la Mỹ. |
Go fetch the Frog. Đi kêu tên Nhái. |
Unaware of what had happened at the jail, the court dispatched officers to fetch the prisoners. Không biết chuyện đã xảy ra trong tù nên tòa sai cảnh vệ đi giải các tù nhân đến. |
And " Dorian " isn't the most fetching name either. Và " Dorian " cũng không phải là cái tên hay nhất đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fetching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fetching
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.