hectic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hectic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hectic trong Tiếng Anh.
Từ hectic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bận rộn, cuồng nhiệt, lao phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hectic
bận rộnadjective Others lead hectic lives and have little time to spare. Những người khác thì rất bận rộn, ít có thì giờ rảnh. |
cuồng nhiệtadjective I also continued to smoke and drink, and I maintained a hectic social life. Tôi vẫn hút thuốc, uống rượu và ăn chơi cuồng nhiệt. |
lao phổiadjective |
Xem thêm ví dụ
I can describe the schedule of Manny Pacquiao as hectic and erratic. Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường. |
So they decided to leave that hectic life-style behind and move with their child to the Marquesas Islands. Vì vậy, họ quyết định từ bỏ nếp sống bận rộn và cùng với con trai nhỏ dọn đến đảo Marquesas. |
Millions keep up a hectic pace in their frantic efforts to get rich. Hàng triệu người đang hối hả làm giàu. |
This film tells the story of Marguerite, a prosperous banker who leads a hectic life filled with travels and conferences in the four corners of the earth. Cuốn phim này kể câu chuyện về Marguerite, một chủ ngân hàng giàu có với cuộc sống đầy bận rộn, cùng các chuyến du lịch và hội nghị ở bốn phương trời. |
In March 2011, he transferred to Hanlim Multi Art School from his previous school, Chungdam High School to accommodate his hectic schedule for Shinee's Japanese advancement. Tháng 3 năm 2011, Taemin chuyển từ Trung học Chungdam sang Trung học Nghệ thuật Hanlim để theo kịp lịch trình bận rộn với kế hoạch Nhật tiến của SHINee. |
Life can be hectic. Cuộc sống có thể rất bận rộn. |
I had a pretty hectic day at work too. Anh cũng đã có 1 ngày làm việc đầy hào hứng. |
His career falls naturally into three phases and three styles, first described by Giorgio Vasari: his early years in Umbria, then a period of about four years (1504–1508) absorbing the artistic traditions of Florence, followed by his last hectic and triumphant twelve years in Rome, working for two Popes and their close associates. Sự nghiệp của ông chia thành ba giai đoạn và ba phong cách, do Giorgio Vasari mô tả đầu tiên: những năm đầu tiên của ông ở Umbria, sau đó một thời gian khoảng bốn năm (1504-1508) tiếp thu những truyền thống nghệ thuật của Florence, tiếp theo là thời gian mười hai năm cuối cùng thành công và bận rộn ở Rome, khi ông làm việc cho hai vị Giáo hoàng và các cộng sự thân thiết của họ. |
Lindsay Zoladz of Pitchfork notes Garbage prevailed in the glory days of alternative-rock "probably because their sound was a hectic amalgamation of almost everything that mingled on the format's airwaves: electronica, punk, industrial rock, grunge, and the occasional trip-hop". Lindsay Zoladz của tờ Pitchfork nhận xét Garbage đã ngự trị trên ngai vàng của những ngày alternative-rock còn hoàng kim "chắc chắn là bởi thứ âm thanh họ tạo ra là một hỗn hợp âm thanh sôi động bao gồm gần như mọi thứ được trộn lẫn trong một định dạng chung là sóng âm thanh: electronica, punk, industrial rock, grunge, và thỉnh thoảng có trip-hop". |
Effect : No one notices the missing/unreadable tag until the bag has gone through TSA and arrived in the hectic distribution area . Hậu quả : Không ai để ý thẻ đã bị thất lạc và khó đọc này cho đến khi va-li được chuyển qua Cơ quan an ninh vận tải và đến khu vực phân phối sầm uất này . |
Why is my life so hectic these days? Dạo này bị làm sao thế không biết. |
Others lead hectic lives and have little time to spare. Những người khác thì rất bận rộn, ít có thì giờ rảnh. |
This was only the beginning of the hectic movement that lasted two centuries to make secure the way of the pilgrims. Đây mới chỉ là bước đầu của phong trào sôi động kéo dài suốt hai thế kỷ để đem lại an toàn cho các cuộc hành hương. |
Second, today’s hectic pace of life encourages fast food and hasty meals. Thứ hai, nhịp sống hối hả ngày nay khiến người ta phải dùng thức ăn nhanh và những bữa ăn vội vàng. |
Because my job consisted of brief, hectic periods followed by quiet spells, I would take the books to work and read them by the light of the carbide lamp fixed to my helmet. Vì công việc của tôi có lúc phải tập trung cao độ nhưng cũng có lúc rảnh rỗi, nên tôi mang sách theo và đọc dưới ánh sáng ngọn đèn gắn trên mũ bảo hộ của thợ mỏ. |
Over time, the Adelaide Festival has expanded to include the Adelaide Cabaret Festival, Adelaide Film Festival, Adelaide Festival of Ideas, Adelaide Writers' Week, and WOMADelaide, all held predominately in the autumnal month of March (sometimes jocularly called 'mad March' by locals due to the hectic clustering of these events). Theo thời gian, Lễ hội Adelaide đã mở rộng để bao gồm Lễ hội Adelaide Cabaret, Liên hoan phim Adelaide, Lễ hội Ý tưởng Adelaide, Tuần lễ nhà văn Adelaide, và WOMADelaide, được tổ chức chủ yếu trong tháng mùa thu tháng 3 (đôi khi được gọi là "tháng ba cuồng nhiệt" bởi người dân địa phương do sự phân cụm bận rộn của những sự kiện này). |
Sadly, in today’s hectic world, eating has become a haphazard, do-your-own-thing affair in many households. Đáng buồn là trong thế giới hối hả ngày nay, việc ăn uống ở nhiều gia đình đã trở thành chuyện lúc nào làm cũng được, tự ai nấy lo. |
Today’s hectic life-style contributes to the problem. Lối sống đầu tắt mặt tối ngày nay góp phần vào vấn đề này. |
Keiichi's life with Belldandy becomes even more hectic when her elder sister Urd and her younger sister Skuld move in as well. Cuộc sống của Keiichi với Belldandy trở nên sôi động hơn khi chị gái Urd và em gái của cô, Skuld cũng chuyển đến. |
Oh, sounds pretty hectic. Bận rộn nhỉ. |
With conflicting demands from work , home and the classroom , this hectic time of year can be filled with stress . Với những nhu cầu mâu thuẫn nhau từ công việc , gia đình và việc học , thời gian tất bật này trong năm có thể làm cho bạn rất căng thẳng . |
"Pope leaves Holy Land after hectic three-day tour". haaretz.com. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2014. ^ “Pope leaves Holy Land after hectic three-day tour”. haaretz.com. |
Sometimes the hectic pace of life leaves little time or emotional stamina for commitments that demand loyalty. Đôi khi nhịp sống hối hả khiến người ta không còn thời gian, tâm sức cho những mối quan hệ gắn bó đòi hỏi sự trung thành. |
Dr. Rubin Naiman of the University of Arizona Center for Integrative Medicine suggests that a major cause of sleeplessness is too much exposure to light from electricity and to the hectic nature of our modern lives . Bác sĩ Rubin Naiman thuộc Đại học Arizona Center for Integrative Medicine cho rằng nguyên nhân chính của chứng mất ngủ là tiếp xúc quá nhiều với ánh sáng điện và bản chất sôi động của cuộc sống hiện đại của chúng ta . |
Dubai radio is the essential guide to surviving Dubai's hectic traffic with most stations placing importance on frequent traffic updates during the day, mostly from listeners. Đài phát thanh Dubai là được hướng dẫn cần thiết để duy trì lưu lượng truy cập bận rộn của Dubai với hầu hết các trạm phân bổ để cập nhật giao thông thường xuyên trong ngày chủ yếu là từ người nghe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hectic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hectic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.