fiat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiat trong Tiếng Anh.

Từ fiat trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắc lệnh, lệnh, ban sắc lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiat

sắc lệnh

verb

1 . Gold was once used to back up fiat currencies .
1 . Vàng từng được dùng để hỗ trợ các đồng tiền theo sắc lệnh .

lệnh

noun

1 . Gold was once used to back up fiat currencies .
1 . Vàng từng được dùng để hỗ trợ các đồng tiền theo sắc lệnh .

ban sắc lệnh

verb

Xem thêm ví dụ

The Fiat G.12 was an Italian transport aircraft of World War II.
Fiat G.12 là một loại máy bay vận tải của Ý trong Chiến tranh thế giới II.
While some torpedo fighters were put into production, such as the Fiat G.55S and Blackburn Firebrand, they seldom launched torpedoes at enemy ships.
Trong khi một số máy bay chiến đấu ngư lôi đã được đưa vào sản xuất, chẳng hạn như Fiat G.55S và Blackburn Firebrand, chúng hiếm khi thực hiện phóng ngư lôi vào tàu địch.
The only notable small hatchbacks built in Western Europe before the oil crisis were the Peugeot 104, Renault 5 and Fiat 127.
Cốp xe nhỏ duy nhất được làm ở Tây Âu trước khủng hoảng dầu là Peugeot 104, Renault 5 và Fiat 127.
Particularly, Fiat, as of the 1980s’, used this kind of financing process for its suppliers in order to realise a better margin.
Đặc biệt, Fiat, kể từ những năm 1980, đã sử dụng loại quy trình tài chính này cho các nhà cung cấp của mình để nhận ra mức lợi nhuận tốt hơn.
The exterior design is based on the Lucciola, a 1993 Fiat Cinquecento concept by Italdesign Giugiaro which had been rejected by Fiat.
Thiết kế bên ngoài dựa trên Lucciola, một ý tưởng kiểu Fiat Cinquecento của Giorgetto Giugiaro đã bị Fiat thải hồi.
As early as the Byzantine Empire , gold was used to support fiat currencies , or the various currencies considered legal tender in their nation of origin .
Ngay từ thời Đế quốc La mã phương Đông , vàng đã được sử dụng để hỗ trợ tiền tệ theo sắc lệnh , hoặc các loại đồng tiền khác nhau mà được coi là đồng tiền pháp định trong nước xuất xứ của chúng .
Like money, financial instruments may be "backed" by state military fiat, credit (i.e. social capital held by banks and their depositors), or commodity resources.
Như tiền bạc, các công cụ tài chính có thể được "hậu thuẫn" bởi sắc lệnh quân sự của nhà nước, tín dụng (tức là vốn xã hội được nắm giữ bởi các ngân hàng và người gửi tiền của họ), hoặc tài nguyên hàng hóa.
The British had some fast Cruiser Mk I, Cruiser Mk II and Cruiser Mk III tanks with Ordnance QF 2-pounder guns, which were superior to Fiat M11/39 tanks.
Quân Anh sở hữu một số xe tăng tốc độ nhanh Cruiser Mk I, Cruiser Mk II và Cruiser Mk III được trạng bị pháo Ordnance QF 2 pao ưu việt hơn so với tăng Fiat M11/39.
The first flight for an Italian F-104G was a Lockheed-built aircraft, MM6501, on 9 June 1962; however, the first Fiat/Aeritalia-built example flew two years later on 5 October 1962.
Chuyến bay đầu tiên của Không quân Italy là một chiếc F-104G do Lockheed chế tạo mang số hiệu MM6501 vào ngày 9 tháng 6 năm 1962; tuy nhiên, một phiên bản do Fiat/Aeritalia chế tạo đã cất cánh hai năm sau đó vào ngày 5 tháng 10 năm 1964.
The Hurricane claimed its first kill in the Mediterranean on 19 June 1940, when F/O P.G. Wykeham-Barnes reported shooting down two Fiat CR.42s.
Hurricane ghi được chiến công đầu tiên tại Mặt trận Địa Trung Hải vào ngày 19 tháng 6 năm 1940, khi Trung úy P. G. Wykeham-Barnes báo cáo bắn rơi được hai chiếc Fiat CR.42.
A separate multinational company, Turbo-Union, was formed in June 1970 to develop and build the RB199 engines for the aircraft, with ownership similarly split 40% Rolls-Royce, 40% MTU, and 20% FIAT.
Một công ty đa quốc gia riêng biệt, Turbo Union, được thành lập tháng 6 năm 1970 để phát triển và chế tạo các động cơ RB199 cho máy bay này, quyền sở hữu công ty được chia 40% Rolls-Royce, 40% MTU, và 20% FIAT.
These firms have included long-established customers such as Ferrari, Alfa Romeo, Peugeot, Fiat, GM, Lancia, and Maserati, to emerging companies in the Asian market with Chinese manufactures like AviChina, Chery, Changfeng, Brilliance, and JAC and Korean manufacturers Daewoo and Hyundai.
Các công ty này đã bao gồm các khách hàng lâu đời như Ferrari, Alfa Romeo, Peugeot, Fiat, GM, Lancia, và Maserati, cho các công ty mới nổi trên thị trường châu Á với các nhà sản xuất Trung Quốc như AviChina, Chery, Changfeng, Brilliance, và JAC; các nhà chế tạo xe Hàn Quốc Daewoo và Hyundai; và công ty chế tạo xe VinFast của Việt Nam.
The lighter was shaped like a Fiat radiator.
Chiếc bật lửa có hình dạng như cái lò sưởi điện hiệu Fiat.
Over the following months the White House set terms for both firms' bankruptcies, including the sale of Chrysler to Italian automaker Fiat and a reorganization of GM giving the U.S. government a temporary 60% equity stake in the company, with the Canadian government taking a 12% stake.
Trong những tháng kế tiếp, Tòa Bạch Ốc thiết lập điều kiện phá sản cho hai công ty, trong đó có việc bán Chrysler cho công ty Fiat của Ý, và tái cấu trúc GM, chính phủ Mỹ mua 60% cổ phần, chính phủ Canada mua 12%.
It is considered by some parties as illegitimate, posing a serious danger to Japan's democracy since the Prime Minister circumvented the constitutional amendment procedure, dictating a radical change to the meaning of fundamental principles in the Constitution by way of Cabinet fiat without Diet debate, vote, or public approval.
Một số đảng cho rằng cách diễn dịch mới không hợp pháp, là một sự nguy hại đến nền dân chủ của Nhật Bản thì Thủ tướng can thiệp vào quá trình sửa đổi hiến pháp, chỉ đạo các thay đổi quan trọng đối với ý nghĩa của các nguyên tắc của căn bản của Hiến pháp bằng một sắc lệnh Chính phủ thay vì cho thảo luận tại Quốc hội, bỏ phiếu, hoặc sự chuẩn thuận của nhân dân.
But after the US abolished this system in 1971, the dollar became what is known as fiat money, meaning not linked to any external resource but relying instead solely on government policy to decide how much currency to print.
Nhưng sau khi Chính phủ Mỹ bãi bỏ hệ thống này vào năm 1971, đồng đô-la trở thành đồng tiền danh nghĩa hợp pháp nghĩa là không phụ thuộc bất kì nguồn lực bên ngoài nào mà thay vào đó là chính sách của chính phủ quyết định in bao nhiêu tiền.
The 35-horsepower truck engine (a copy of the Italian FIAT 15 ter) was supplied by the Moscow AMO Factory, and the gun was a modified copy of the French 37 mm Puteaux SA 18 cannon.
Động cơ 35-mã lực là động cơ xe tải (một bản sao của Ý FIAT 15 ter) được cung cấp bởi Nhà máy Moscow AMO, và pháo là một bản sao sửa đổi của pháo Pháp 37 mm Puteaux 18 SA.
The first F-104S was actually a modified Fiat-built F-104G, MM6658, that acted as an aerodynamic prototype and first flew on 22 December 1966, while a second prototype, MM6660, fitted with new avionics systems closer to the final configuration, flew on 28 February 1967.
Chiếc F-104S đầu tiên là một chiếc F-104G do Fiat sửa đổi có số seri 'MM6658, đóng vai trò như một mẫu thử khí động và bay lần đầu ngày 22/12/1966, mẫu thử thứ hai MM6660 lắp hệ thống điện tử mới gần với cấu hình cuối cùng bay ngày 28/2/1967.
The Fiat G.18 was an Italian airliner developed in the mid-1930s.
Fiat G.18 là một loại máy bay chở khách của Italy, được phát triển vào giữa thập niên 1930.
An international fighter competition involved current types in service as well as development, including the Blackburn Buccaneer, Dassault Mirage IIIC, Fiat G.91, Grumman Super Tiger, Lockheed F-104G Starfighter, Northrop N-156 and the Republic F-105 Thunderchief.
Một cuộc cạnh tranh về máy bay tiêm kích quốc tế đã diễn ra liên quan đến những mẫu tiêm kích hiện nay đang hoạt động cũng như đang phát triển, bao gồm Blackburn Buccaneer, Dassault Mirage IIIC, Fiat G.91, Grumman Super Tiger, Lockheed F-104G Starfighter, Northrop N-156 và Republic F-105 Thunderchief.
For example , in April 2011 , investors feared declining values of fiat currency and the price of gold was driven to a staggering $ 1,500 an ounce .
Ví dụ , tháng 4 năm 2011 , các nhà đầu tư lo sợ sự sụt giảm giá trị đồng tiền theo sắc lệnh và giá vàng thì bị đẩy lên đến mức gây sửng sốt là 1500 đô la Mỹ một ao-xơ .
The Regia Aeronautica (Italian Royal Air Force) withdraws all bombers and biplane fighters from the Corpo Aereo Italiano (Italian Air Corps) - its expeditionary force based in Belgium for operations against the United Kingdom - leaving only Fiat G.50 monoplane fighters in the Corpo.
Regia Aeronautica (Không quân Hoàng gia Ý) rút toàn bộ số máy bay ném bom và máy bay tiêm kích hai tầng cánh khỏi lực lượng Corpo Aereo Italiano đang đóng tại Bỉ tham gia tấn công Vương quốc Anh - chỉ để lại máy bay tiêm kích cánh đơn Fiat G.50.
In case you didn't notice, my car is a'96 Fiat.
Anh không để ý sao, xe tôi là chiếc Fiat đời 96
1999: founded by the Unification Church 2000: the joint venture with Ryonbong is announced 2002: spent about $55 million to build the factory, first production line in Nampo was completed and the first Hwiparam was produced 2004: Premio and Pronto introduced 2009: earned about $700,000 from the sale of 650 cars, $500,000 remitted to South Korea 2012: Park Sang-Kwon, Pyeonghwa Motors president started talks to end investment Hwiparam I, 2000, based on the Fiat Siena.
Năm 1999, tháng tư, thành lập bởi Giáo hội Thống Nhất Năm 2000 tháng Giêng - liên doanh với Ryonbong được thành lập Năm 2002, tháng tư-chi khoảng 55 triệu USD để xây dựng nhà máy, dây chuyền sản xuất đầu tiên ở Nampo được hoàn thành và xe Hwiparam đầu tiên được sản xuất Năm 2004—Premio và Pronto được giới thiệu Năm 2009-kiếm được khoảng 700,000 USD từ việc bán 650 xe, trong đó 500,000 USD được chuyển về Hàn Quốc Năm 2012—Park Sang-Kwon, Tân chủ tịch Pyeonghwa Motors bắt đầu đàm phán để chấm dứt đầu tư Hwiparam I, 2000, dựa trên Fiat Siena.
This distribution arrangement was ended in March 2013; Fiats have since been distributed in India by Fiat Automobiles India Limited, a wholly owned subsidiary of Fiat.
Liên doanh trên kết thúc vào tháng 3/2013; Các sản phẩm của Fiat được phân phối tại Ấn Độ thông qua Fiat Automobiles India Limited, một công ty con thuộc sở hữu của Fiat.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.