craze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ craze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ craze trong Tiếng Anh.
Từ craze trong Tiếng Anh có các nghĩa là mốt, cơn sốt, hoá điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ craze
mốtnumeral noun |
cơn sốtnoun Apparently that blue touch you put on it, it's all the craze with those Slavic types. Rõ ràng thứ màu xanh mà ông chế vào đó, tạo nên cơn sốt cho những người Châu Âu này. |
hoá điênverb |
Xem thêm ví dụ
The piece ends with the sounds of firing bullets and a young man's crazed glee at qualifying as marksman to return to the front with a gun in his hands. Mảnh ghép kết thúc với âm thanh bắn đạn và niềm vui sướng điên cuồng của một chàng trai trẻ ở vòng loại như người đánh dấu để trở về phía trước với một khẩu súng trong tay. |
An ancient fertility rite on Pentecost Island even inspired the global craze of bungee jumping. Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới. |
Crazed miners. Những thợ mỏ tưng tưng. |
A pack of crazed ostriches. 1 lũ đà điểu điên cuồng. |
He charged like crazed goat. Hắn như một con dê điên vậy. |
He unexpectedly led a winning turnaround with the New York Knicks in 2012, which generated a global craze known as "Linsanity". Anh đã từng bất ngờ dẫn dắt đội New York Knicks đi đến những chiến thắng không tưởng vào năm 2012, làm cả thế giới điên cuồng với cái tên "Linsanity". |
He's totally crazed. Cậu ta hoàn toàn mất trí rồi. |
Bill Oakes, who supervised the soundtrack, asserts that Saturday Night Fever did not begin the disco craze but rather prolonged it: "Disco had run its course. Bill Oakes, người giám sát nhạc phim, khẳng định rằng Saturday Night Fever không đóng vai trò bắt đầu cơn sốt disco, mà là kéo dài phong trào: "Disco lúc đó đã thoái trào. |
" ever since your visit, I am crazed with thoughts Of you... " " Từ lần thăm đầu tiên của em, anh đã điên lên với những suy nghĩ về em... " |
17 Shortly, “crazed” members of the UN will be maneuvered by Jehovah to turn on false religion, as described at Revelation 17:16: “These will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.” 17 Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ vận động các hội viên “điên-cuồng” của LHQ để tấn công tôn giáo giả, như Khải-huyền 17:16 miêu tả như sau: “[Chúng] sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”. |
(1 Peter 5:8, 9) If you knew that a crazed lion was on the loose in your neighborhood, you would take precautions to protect yourself and your family. Nếu bạn biết một con sư tử đói đang được thả lỏng trong khu nhà bạn, bạn sẽ cẩn thận đề phòng để bảo vệ chính bạn và gia đình bạn. |
Rock and roll had not disappeared at the end of the 1950s and some of its energy can be seen in the Twist dance craze of the early 1960s, mainly benefiting the career of Chubby Checker. Rock and roll không hề xuất hiện trong những năm cuối thập niên 1950, và một số ít xuất hiện của nó có thể được thấy trong cơn sốt về điệu nhảy Twist vào những năm đầu thập niên 1960, mà chủ yếu là có lợi cho sự nghiệp của Chubby Checker. |
The British embargo on wool and wool clothing exports to the U.S. before the 1812 British/U.S. war led to a "Merino Craze", with William Jarvis of the Diplomatic Corps importing at least 3,500 sheep between 1809 and 1811 through Portugal. Các lệnh cấm vận của Anh vào len và áo len xuất khẩu sang Mỹ trước năm 1812 người Anh/Mỹ chiến tranh dẫn đến một "Merino Craze", với William Jarvis của Đoàn Ngoại giao nhập khẩu ít nhất 3.500 con cừu giữa năm 1809 và 1811 thông qua Bồ Đào Nha. |
This was the work of a crazed maniac. 426 Đó là việc do một thằng điên gây ra 427 |
In the early years of the 20th century, dancers and orchestras from Buenos Aires travelled to Europe, and the first European tango craze took place in Paris, soon followed by London, Berlin, and other capitals. Vào đầu thế kỷ 20, các vũ công và nhạc công từ Buenos Aires đã tới châu Âu, ở đó điệu tango châu Âu cuồng nhiệt đầu tiên đã diễn ra ở Paris, rồi sang đến Luân Đôn, Berlin và rất nhiều thủ đô khác. |
Nancy creates a diversion (by pretending to be a crazed fan of guest performer 50 Cent) so that Susan can try to apprehend Lia unnoticed. Nancy gây sự chú ý (bằng cách giả vờ làm fan cuồng của 50 Cent) để cho Susan đuổi theo bắt Lia. |
He wasn't a politician, he was a craze. Hắn không phải là chính trị gia, hắn là tên điên. |
A widespread international interest in the cube began in 1980, which soon developed into a global craze. Một sự quan tâm quốc tế rộng rãi với khối lập phương bắt đầu vào năm 1980 và sớm phát triển thành một cơn sốt toàn cầu. |
Yusuf... my crazed cripple of Khazaria. Yusuf... tên què mất trí người Khazar của ta. |
Electronic pop music in Japan became a successful commodity with the "technopop" craze of the late 1970s and 1980s., beginning with Yellow Magic Orchestra and solo albums of Ryuichi Sakamoto and Haruomi Hosono in 1978 before hitting popularity in 1979 and 1980. Kan thách đầu với Dabo trong khi anh đang biểu diễn. Nhạc pop điện tử ở Nhật Bản đã trở thành một thể loại nổi tiếng kể từ thời kỳ ưa chuộng nhạc "technopop" của những năm cuối 1970 và đầu 1980., bắt đầu với ban nhạc Yellow Magic Orchestra và album đơn của Ryuichi Sakamoto và Haruomi Hosono vào năm 1978 trước khi được nhiều người biết đến vào năm 1979 và 1980. |
Houston played Rachel Marron, a star who is stalked by a crazed fan and hires a bodyguard to protect her. Houston trong vai Rachel Marron, một ngôi sao bị một người hâm mộ điên cuồng săn đuổi và phải thuê một vệ sĩ để bảo vệ mình. |
He looks a little crazed. Cổ hơi cong hình vòm. |
Probably because you both have that crazed look on your face all the time. Có lẽ vì cả hai đều có cái vẻ điên rồ trên khuôn mặt của mình mọi lúc. |
The instrumental rock and roll pioneered by performers such as Duane Eddy, Link Wray, and The Ventures was developed by Dick Dale who added distinctive "wet" reverb, rapid alternate picking, as well as Middle Eastern and Mexican influences, producing the regional hit "Let's Go Trippin'" in 1961 and launching the surf music craze. Bài chi tiết: Surf Nhạc rock and roll không lời được tiên phong bởi những nghệ sĩ như Duane Eddy, Link Wray, The Ventures, và sau đó được phát triển bởi Dick Dale, người đã thêm vào các hiệu ứng hồi âm "ướt", kiểu đánh guitar luân phiên, cũng như ảnh hưởng của âm nhạc Trung Đông và Mexico, sản xuất ra hit địa phương "Let's Go Trippin'" năm 1961 và tung ra những cơn sốt nhạc surf với những bài hát như "Misirlou" (1962). |
He was a tall and burly sixth year and, at the moment, his eyes were gleaming with a crazed enthusiasm. Anh chàng này là một học sinh năm thứ sáu to cao, lúc này đang bừng bừng nhiệt huyết đến nỗi mắt lóe hào quang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ craze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới craze
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.