facultad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facultad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facultad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ facultad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trường, trường đại học, đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facultad
trườngnoun Fue mi novia en la facultad de derecho. Cô ấy là bạn gái tôi từ năm thứ hai trường luật. |
trường đại họcnoun |
đại họcnoun Cuando entré en la facultad, iba muy avanzado. Và ngay khi tôi vào đại học, tôi là một người rất giỏi. |
Xem thêm ví dụ
El relato dice: “Entonces el rey dijo a Aspenaz, su primer oficial de la corte, que trajera a algunos de los hijos de Israel y de la prole real y de los nobles, niños en los cuales no hubiera ningún defecto, sino que fueran buenos de apariencia y tuvieran perspicacia en toda sabiduría y estuvieran familiarizados con el conocimiento, y tuvieran discernimiento de lo que se sabe, en los cuales también hubiera facultad de estar de pie en el palacio del rey” (Daniel 1:3, 4). Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
(Mateo 24:14; Hebreos 10:24, 25.) Si tienes las facultades perceptivas bien afinadas, nunca perderás de vista las metas espirituales cuando planees con tus padres tu futuro. (Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai. |
Así pues, tienes que aprender a usar tus “facultades perceptivas”, es decir, tu capacidad para distinguir lo bueno de lo malo (Hebreos 5:14). Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
Probablemente sea algo típico de la Facultad de Derecho, ¿verdad? Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không? |
Vine, la palabra griega nóe·ma (vertida: “facultades mentales”) comunica la idea de “propósito” o “artificio de la mente” (Diccionario Expositivo de Palabras del Nuevo Testamento; traducción de S. Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words). |
Sus facultades estaban en pleno uso, si a eso apunta. Đầu óc của ông ấy hoàn toàn minh mẫn, nếu đó là điều cô muốn hỏi. |
Torre regresó a Estados Unidos en 1968 para completar su posgrado sobre aplicaciones del ordenador a la arquitectura en la Facultad de Arquitectura y Planificación de la Universidad de Columbia en Nueva York. Torre trở về Mỹ vào năm 1968 để hoàn thành công việc sau đại học về các ứng dụng máy tính cho kiến trúc tại Trường Kiến trúc và Quy hoạch của Đại học Columbia. |
Está claro que los lectores tendrían que usar sus facultades perceptivas para identificar aquellas cosas que, aunque no estén en la lista, son “semejantes a estas”. Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”. |
Así podremos tomar decisiones equilibradas con nuestra facultad de raciocinio. Như vậy, họ có thể dùng khả năng suy luận mà quyết định một cách thăng bằng. |
4 Para presentar a Dios un sacrificio santo, la facultad de raciocinio debe primar sobre las emociones. 4 Muốn dâng của-lễ thánh cho Đức Chúa Trời, chúng ta phải để khả năng suy luận chứ không phải để cảm xúc chi phối. |
Este hecho ilustra la necesidad de permitir que la facultad de raciocinio controle nuestras acciones. Điều này cho thấy rằng chúng ta cần phải vận dụng khả năng suy luận trước khi hành động. |
En mi tercer año de la facultad, defendí a gente acusada de pequeños delitos callejeros, sobre todo enfermos mentales, gente sin hogar, adictos a las drogas, todos necesitados de ayuda. Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ. |
Trabajamos con Bruce Nizeye, un ingeniero brillante, que pensaba en construir de manera diferente de lo que me enseñaron en la facultad. Chúng tôi làm việc với Bruce Nizeye, một kỹ sư xuất sắc, và anh ấy có suy nghĩ khác về việc xây dựng so với cái tôi đã được dạy ở trường. |
En las Escrituras, al ojo a menudo se le representa como el símbolo de la facultad que la persona tiene para recibir la luz de Dios. Trong thánh thư, mắt được dùng như là một biểu tượng về khả năng của một người có thể nhận được sự sáng của Thượng Đế. |
En octubre de 1546 la facultad escribió una carta de protesta a Du Chastel en la que tachaban a las Biblias de Estienne de “alimento de quienes niegan nuestra Fe y apoyan las herejías [...] actuales” y de obras tan plagadas de errores que merecían “extinguirse y exterminarse en su totalidad”. Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
Paz. “No se inquieten por cosa alguna, sino que en todo, por oración y ruego junto con acción de gracias, dense a conocer sus peticiones a Dios; y la paz de Dios que supera a todo pensamiento guardará sus corazones y sus facultades mentales mediante Cristo Jesús” (Filipenses 4:6, 7). Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7. |
Obtuvo su licenciatura en inglés y literatura estadounidense de la Universidad de Harvard, y más tarde su maestría en administración de empresas de la Facultad de Posgrado en Economía de Stanford. Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business. |
Claro, tienes que tener facultades extranjeros. Anh còn tốt nghiệp ở một trường nước ngoài? |
25 Por tanto, yo, Nefi, los exhorté a que aescucharan la palabra del Señor; sí, les exhorté con todas las energías de mi alma y con toda la facultad que poseía, a que obedecieran la palabra de Dios y se acordaran siempre de guardar sus mandamientos en todas las cosas. 25 Vậy nên, tôi, Nê Phi, đã khuyên nhủ họ phải biết achú tâm đến lời của Chúa; phải, tôi đã khuyên nhủ các anh tôi với tất cả tấm lòng nhiệt thành của tôi, cùng với tất cả khả năng mà tôi có, ngõ hầu họ biết chú tâm đến lời của Thượng Đế và nhớ luôn luôn tuân giữ những lệnh truyền của Ngài trong mọi sự việc. |
(Salmo 55:22; 37:5.) Pablo dio a los filipenses este consejo importante: “No se inquieten por cosa alguna, sino que en todo, por oración y ruego junto con acción de gracias, dense a conocer sus peticiones a Dios; y la paz de Dios que supera a todo pensamiento guardará sus corazones y sus facultades mentales”. (Filipenses 4:6, 7.) Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7). |
No obstante, sin importar lo profunda que sea la reverencia de tales personas, esta no puede impartir facultades milagrosas a sus ídolos. Nhưng dù được sùng kính đến đâu, những hình tượng này không thể làm phép lạ. |
Agucemos, pues, nuestras facultades perceptivas para identificar cuáles son las compañías perjudiciales y evitémoslas por completo (Hebreos 5:14). (1 Cô-rinh-tô 2:12; Ê-phê-sô 2:2; Gia-cơ 4:4) Vậy thì chúng ta hãy rèn luyện khả năng nhận thức để nhìn thấy những sự giao tiếp tai hại và hoàn toàn tránh xa. |
Aunque un niño sepa qué es correcto y qué no, de adolescente debe desarrollar plenamente sus “facultades de entendimiento”, comprender el porqué de las cosas (1 Corintios 14:20; Proverbios 1:4; 2:11). Khi còn nhỏ, có lẽ con đã biết phân biệt đúng sai, nhưng khi đến tuổi dậy thì, con cần “trưởng thành trong sự suy nghĩ” (1 Cô-rinh-tô 14:20, BDM; Châm-ngôn 1:4; 2:11). |
Eunike anhela vivir en el prometido nuevo mundo de Dios, donde gozará de plenas facultades mentales. Và em trông chờ được sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi em sẽ có trí tuệ hoàn chỉnh. |
¿Cree usted que tenemos la facultad de decidir nuestro propio futuro? Theo ông/ bà, chúng ta có thể quyết định đời mình không ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facultad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới facultad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.