factor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ factor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ factor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ factor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành phần, yếu tố, phần tử, phần tử, yếu tố, thành phần, nguyên tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ factor
thành phần(element) |
yếu tố(element) |
phần tử(constituent) |
phần tử, yếu tố, thành phần(element) |
nguyên tố(element) |
Xem thêm ví dụ
Pero cuando no funciona bien, se convierte en el principal factor del ardor estomacal, un abrasador, a veces amargo espasmo de pecho que mucha gente experimentará en algún momento de su vida. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
En la edad moderna, la localización y las reservas conocidas de campos de petróleo son un factor clave en muchos conflictos geopolíticos. Trong thời đại hiện đại, vị trí của các mỏ dầu với trữ lượng dầu mỏ lớn là một trong những nguyên nhân sâu xa của các cuộc xung đột chính trị và chiến tranh. |
El exceso de grasa corporal es uno de los principales factores de riesgo. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
Como la endometriosis es una enfermedad hormonal y del sistema inmunológico, hay otros factores, aparte de la medicación, que contribuyen a que mi organismo no se desequilibre. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
Recuerda que las previsiones tienen en cuenta las pujas, los presupuestos, la estacionalidad y otros factores, pero el historial de métricas no. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
¿Qué factores determinarán cuánta información se ha de analizar en cada sesión de estudio? Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học? |
A continuación te indicamos algunos factores importantes que debes tener en cuenta antes de crear la primera ficha de Play Store personalizada: Trước khi tạo danh sách cửa hàng tùy chỉnh đầu tiên, bạn cần biết một số điều quan trọng sau đây: |
Es la región italiana con la más baja tasa de fertilidad total (1,087 nacimientos por mujer), y la región con la segunda más baja tasa de natalidad; estos factores, junto con el alto nivel de urbanización de la población, permiten la conservación de la mayor parte del medio natural. Đây là vùng có tỷ suất sinh thấp nhất tại Ý (1,087 ca sinh trên 1 phụ nữ), và là vùng có tỷ lệ sinh tháp thứ hai; các yếu tố này, cùng với quá trình đô thị hóa ở mức độ cao, đã cho phép Sardegna gìn giữ được phần lớn môi trường tự nhiên. |
Así, son muchos los factores que podrían hacerlo todo mucho peor. Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần. |
22. a) ¿Qué otros factores pueden contribuir al bienestar del matrimonio? 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân? |
Existen muchos factores que determinan que aparezca o no un anuncio, como el presupuesto, la calidad del sitio web y de los anuncios o los anuncios de la competencia. Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác. |
El YF-17 alcanzó una velocidad máxima de Mach 1,95, un factor de carga de 9,4 g y una altitud máxima superior a 15240 m. YF-17 đạt vận tốc cực đại là Mach 1.95, hệ số tải tối đa là 9.4 g, và đạt độ cao tối đa 50.000 feet. |
La zona horaria es un factor de gran importancia al seleccionar la frecuencia de una regla que abarque dos días debido a las diferencias de zona horaria. Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
Las diferencias entre los diversos tipos de dermatitis de contacto se basan en varios factores. Sự phân biệt giữa các loại khác nhau của viêm da tiếp xúc được dựa trên một số yếu tố. |
Ahí está el factor disparador. Đó là tác nhân gây stress của ông. |
Y, ¿no son dichos rasgos los factores que potencian las injusticias del mundo? Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? |
Varios factores contribuyeron al fracaso de los combatientes argentinos para derribar un Sea Harrier. Một số nhân tố đã góp phần vào sự thất bại của các máy bay chiến đấu Argentina trong không chiến với Sea Harrier. |
□ ¿Qué factores contribuyeron a la violencia de los días de Noé? □ Các yếu tố nào góp phần đem lại sự hung bạo thời Nô-ê? |
Muchas veces sucede que las personas de físico atractivo tienen muchos “amigos” también... atraídos, muchos, por factores físicos. Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất. |
8 Pero hay otro factor que determina el lugar que ocuparemos en la congregación. 8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh. |
Sin embargo, la persona que razona así no tiene en cuenta algunos factores importantes. Lý luận như thế là không nghĩ đến một số yếu tố quan trọng. |
Pero las ideas que se van a presentar deben ser analizadas y ciertos factores definidos deben tomarse en consideración. Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt. |
Una gran cantidad de personas que lo han logrado recalcan los siguientes factores. Nhiều người đã thành công nhờ chú trọng đến những điều sau. |
El contenido útil y atractivo es, probablemente, el factor más importante de los que se tratan en esta guía para que un sitio web tenga un buen posicionamiento. Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây. |
Aunque este factor es, sin duda, un incentivo natural y poderoso, la Biblia anima a los que están pensando en contraer matrimonio a mirar más allá de la apariencia. Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ factor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới factor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.