falacia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falacia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falacia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ falacia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ngụy biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falacia
Ngụy biệnnoun (argumento lógicamente inconsistente, sin fundamento o inválido) |
Xem thêm ví dụ
Aprende sus cómos y porqués, sus causas y correlaciones, su lógica, sus falacias. Anh ta học những lí do và duyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp lí, những điều bất hợp lí |
¿Cómo puso al descubierto Pablo la falacia de decir: “No hay resurrección”? Phao-lô vạch trần sự sai lầm của câu nói “Không có sự sống lại” như thế nào? |
Y cuando tocan temas relacionados con la ciencia, sus palabras son fidedignas y están totalmente libres de las antiguas teorías “científicas” que resultaron ser meras falacias. Và khi họ nhắc đến những vấn đề khoa học, những điều họ nói là chính xác và hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi những giả thuyết “khoa học” sai lầm. |
UNO se imaginaría que, en esta era de tanta iluminación y educación académica, sería innecesario denunciar la falacia de creencias fundadas en la magia y la superstición.” “Ta có thể nghĩ rằng nhờ sự hiểu biết và sự giáo dục hiện đang được phổ biến rộng rãi nên không cần phải đả phá các sự tin tưởng dựa trên ma thuật và mê tín dị đoan”. |
Pida a la clase que preste atención a la forma en que Amulek corrigió la falacia que había enseñado Zeezrom. Yêu cầu lớp học lưu ý đến cách A Mu Léc chỉnh sửa điều sai lạc mà Giê Rôm đã giảng dạy. |
Cuando veo la falacia de reclamar seguridad, ya no acumulo. Khi tôi thấy ảo tưởng của sự đòi hỏi an toàn, tôi không còn tích lũy nữa. |
No perdía ocasión para demostrarme la falacia del mundo aparente. Ông ấy không bỏ lỡ cơ hội giải thích cho cháu nghe về cái mã ngoài của thế giới hữu hình. |
Pero pensar que al comprar el libro te lleva a alguna parte, es quizás la mayor falacia. Nhưng nghĩ việc mua một quyển sách sẽ đưa bạn đến đâu đó, điều đó có thể là sự sai lầm lớn hơn. |
El presidente Eyring continuó: “Otra falacia es creer que la elección de aceptar o no el consejo de los profetas no es más que decidir entre aceptar el buen consejo y ser beneficiados por ello, o quedarnos donde estamos. Chủ Tịch Eyring nói tiếp: 'Một điều sai lầm khác là tin rằng sự lựa chọn để chấp nhận hoặc không chấp nhận lời khuyên bảo của các vị tiên tri chỉ là quyết định có nên chấp nhận lời khuyên tốt không và được lợi ích từ lời khuyên đó hoặc vẫn sống theo cách mình đang sống. |
Especialmente ahora cuando tenemos que enfrentar la falacia de una orientación mercantilista, desinformados por la conciencia social, debemos tomar y celebrar el poder de las artes para dar forma a nuestro carácter individual y nacional, y, sobre todo, al carácter de los jóvenes que con demasiada frecuencia son objeto de bombardeos de sensaciones y no de experiencias digeridas. Đặc biệt bây giờ, khi tất cả chúng ta phải đối mặt sự ảo tưởng của một sự định hướng duy nhất thị trường, thống nhất bởi lương tâm xã hội, chúng ta phải nắm lấy và ca ngợi sức mạnh của nghệ thuật để hình thành các tính cách cá nhân và quốc gia, và đặt biệt là các tính cách của thế hệ trẻ, những người, thường, là đề tài của các cuộc oanh tạc về cảm nhận, hơn là về trải nghiệm của họ. |
Por ejemplo, ellas tienen que entender que cuando visten ropa demasiado ajustada, demasiado corta o demasiado escotada, no sólo pueden enviar el mensaje equivocado a los jóvenes con los que se relacionen, sino que también perpetúan en su propia mente la falacia de que el valor de la mujer depende exclusivamente de su atractivo sexual. Ví dụ, chúng cần phải hiểu rằng khi chúng mặc quần áo bó sát, quá ngắn hoặc hở cổ quá nhiều thì chúng không những làm cho các thiếu niên chúng quen biết có ý nghĩ sai mà chúng còn duy trì trong tâm trí của mình ý kiến sai lầm rằng giá trị của một người phụ nữ chỉ tùy thuộc vào nét quyến rũ đầy nhục dục mà thôi. |
Es el problema de la falacia de afirmar una consecuencia. Nó là sự sai lầm của việc ảo tưởng khẳng định kết quả. |
Después, en la parte cuatro, veremos las falacias. Ở phần 4, chúng ta sẽ xem xét các lỗi |
Cuando esta trata asuntos relacionados con la ciencia, está totalmente libre de las antiguas teorías “científicas” que resultaron ser meras falacias. Khi Kinh-thánh đề cập đến vấn đề khoa học, thì hoàn toàn tránh khỏi các giả thuyết “khoa học” cổ xưa, những điều bị chứng tỏ là huyền thoại. |
No obstante, como cualquier cuerpo científico esta debe responder a la crítica encarnada por la falacia naturalista. Los filósofos Susan Neiman y Julian Baggini, entre otros, sostienen que comportarse éticamente únicamente debido a un mandato divino no es una conducta ética auténtica, sino meramente una obediencia ciega. Các nhà triết học Susan Neiman và Julian Baggini cùng với một số người khác cho rằng cư xử một cách có đạo đức chỉ vì một quyền lực thần thánh đòi hỏi thì không phải là hành vi đạo đức chân chính mà chỉ là sự tuân phục mù quáng. |
Sus falacias sumieron a la humanidad en la miseria y la muerte (Génesis 3:4, 5; Juan 8:44; Romanos 5:12). Những lời nói dối của hắn đã đẩy nhân loại đến chỗ khốn khổ và chết chóc.—Sáng-thế Ký 3:4, 5; Giăng 8:44; Rô-ma 5:12. |
¿Acaso no nos enseñaron en la escuela que confiar en la autoridad es una falacia lógica? Không phải chúng ta được dạy ở trường rằng viện dẫn thẩm quyền là lỗi logic sao? |
G. E. Moore defendió una posición similar con su argumento de la pregunta abierta, en un intento de refutar cualquier identificación entre las propiedades morales y las naturales, la llamada falacia naturalista. G. E. Moore đã bảo vệ một quan điểm tương tự với "luận cứ câu hỏi mở" của ông, với ý định chứng minh rằng mọi sự xác định các phẩm chất đạo đức theo các đặc điểm tự nhiên đều là sai - cái gọi là thuyết ngụy biện tự nhiên chủ nghĩa (naturalistic fallacy). |
Así, los librepensadores se esfuerzan por construir sus opiniones sobre la base de los hechos, la investigación científica y los principios lógicos, independientemente de cualquier falacia lógica o de los efectos limitadores de la autoridad, el sesgo de la confirmación, el sesgo cognitivo, la sabiduría convencional, la cultura popular, los prejuicios, el sectarismo, la tradición , Leyenda urbana, y todos los otros dogmas. Do đó, những người có tư tưởng tự do cố gắng xây dựng các niềm tin của mình dựa trên cơ sở của các dữ kiện, truy vấn khoa học, và các nguyên lý lôgic, tránh phụ thuộc vào bất cứ ngụy biện dữ kiện/lôgic, tránh chịu ảnh hưởng của quyền lực, sự thiên vị trong nhận thức (cognitive bias), kiến thức truyền thống, văn hóa đại chúng, định kiến, chủ nghĩa bè phái, truyền thống, lời đồn đại, và các nguyên tắc giáo điều hay sai lầm khác. |
De modo que Pablo pone al descubierto la falacia de su razonamiento. Vì vậy, Phao-lô vạch trần lý luận sai lầm của họ. |
Eso sería la falacia genética: la noción de que la verdad de una palabra —o un concepto— tiene que hallarse en su forma más primitiva. Nói về nguồn gốc của một chữ—hoặc của một khái niệm—, quan niệm rằng phải tìm sự thật của chữ hoặc khái niệm đó nơi dạng nguyên thủy của chúng là ngụy biện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falacia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới falacia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.