faja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ faja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dây lưng, băng, dây nịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faja

dây lưng

noun

băng

noun

Necesito una faja abdominal.
Tôi cần miếng băng bụng.

dây nịt

noun

Xem thêm ví dụ

En las versiones modernas, una faja roja o borla se adjunta en la articulación de la vara y la cuchilla.
Trong các phiên bản hiện đại, một khăn hoặc tua rua màu đỏ được gắn vào khớp của cọc và lưỡi.
27 Y aconteció que el rey envió una aproclamación por toda la tierra, entre todos los de su pueblo que vivían en sus dominios, los que se hallaban en todas las regiones circunvecinas, los cuales colindaban con el mar por el este y el oeste, y estaban separados de la tierra de bZarahemla por una angosta faja de terreno desierto que se extendía desde el mar del este hasta el mar del oeste, y por las costas del mar, y los límites del desierto que se hallaba hacia el norte, cerca de la tierra de Zarahemla, por las fronteras de Manti, cerca de los manantiales del río Sidón, yendo del este hacia el oeste; y así estaban separados los lamanitas de los nefitas.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
8 Y sucedió que subieron por el lado norte de la tierra de Shilom, con sus numerosas huestes: hombres aarmados con barcos y con flechas, con espadas y con cimitarras, con piedras y con hondas; y llevaban afeitada y desnuda la cabeza, y estaban ceñidos con una faja de cuero alrededor de sus lomos.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
Bájate la faja.
Giờ thì tụt quần lót ra.
5 Pues estos se rapaban la cabeza; y andaban adesnudos, con excepción de una faja de piel que ceñían alrededor de sus lomos, y también su armadura que llevaban ceñida alrededor de ellos, y sus arcos, y sus flechas, y sus piedras y sus hondas, etcétera.
5 Bấy giờ dân La Man đầu thì cạo trọc; mình thì atrần truồng, chỉ có một miếng da bọc quanh hông, áo giáp che mình, cung, tên, đá, trành ném đá và những thứ khác.
Pero nuestros aesfuerzos fueron en vano, pues su odio era implacable, y se dejaron llevar de su mala naturaleza, por lo que se hicieron salvajes y feroces, y una gente bsanguinaria, llena de cidolatría e inmundicia, alimentándose de animales de rapiña, viviendo en tiendas y andando errantes por el desierto, con una faja corta de piel alrededor de los lomos, y con la cabeza afeitada; y su destreza se hallaba en el darco, en la cimitarra y en el hacha.
Nhưng acông lao khó nhọc của chúng tôi đã vô hiệu quả; lòng thù hận của họ đã cố định, và họ đã buông thả theo bản chất xấu xa của họ, khiến họ trở nên một dân tộc dã man, tàn bạo, và bkhát máu, tôn thờ chình tượng, bẩn thỉu, ăn thịt dã thú; họ ở trong các lều trại, và đi lang thang khắp chốn trong vùng hoang dã với khố da thắt ngang lưng và đầu cạo trọc; và tài năng của họ nằm trong việc xử dụng dcung, đao, và rìu.
Después del regreso de República Popular China, Hong Kong añadió la palabra china para su faja.
Sau khi trao trả lại cho Trung Quốc, Hồng Kông được thêm từ Trung Quốc phía sau.
Necesito una faja abdominal.
Tôi cần miếng băng bụng.
Bueno, levanté mi faja muy fuerte sobre mi mano, y simplemente nadé lejos.
Tôi quấn tay thật chặt bằng khăn thắt lưng, và bơi ra khỏi đó.
La hembra tiene una coloración más pálida y no posee la faja negra.
Thật là ở bùn mà trong trắng chẳng lây đen.
La astrología divide el zodíaco, una zona en forma de faja de los cielos, en doce secciones de estrellas, o constelaciones, cada una de las cuales hace mucho recibió el nombre de algún animal o persona en particular.
Thuật chiêm tinh chia một giải của bầu trời gọi là huỳnh đạo ra làm mười hai phần gồm những vì sao hay chòm sao, và từ xưa mỗi phần được đặt tên theo tên của thú vật hoặc người.
Se agravó tanto que me hice una faja lumbar.
Thật tệ khi tôi tự làm cho mình một thanh chống!
Rinchenia se conoce por un solo espécimen (GI 100/32A) que consiste en un cráneo completo con la mandíbula inferior, una columna vertebral parcial, brazos y una faja de hombro parcial, miembros traseros y una pelvis parcial, y una a fúrcula.
Rinchenia được biết đến từ một mẫu đơn (GI 100/32A) bao gồm một hộp sọ hoàn chỉnh và hàm dưới, cột sống một phần, xương trước và phần vai, phần chân sau và xương chậu, và furcula ("xương đòn").
¿Te refieres a una faja?
Ý cậu là chiếc quần gen bụng?
Los esclavos del siglo primero se ‘ceñían los lomos’ recogiendo los extremos de las vestiduras en una faja para que les fuera más fácil realizar actividades físicas arduas.
Những tôi tớ trong thế kỷ thứ nhất ‘thắt lưng’ bằng cách nai nịt các vạt áo choàng, nhét vào đai lưng để dễ làm những việc lao động nặng nhọc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.