éteint trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éteint trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éteint trong Tiếng pháp.
Từ éteint trong Tiếng pháp có các nghĩa là tắt, lờ đờ, ôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éteint
tắtadjective verb adverb (tắt (đi) Tu devrais éteindre ton téléphone portable. Bạn nên tắt điện thoại. |
lờ đờadjective |
ôiadjective Je crois qu'il s'est éteint. Ôi, trời, chắc là nó hết rồi. |
Xem thêm ví dụ
Le rhinoceros noir était presque éteint en 1982. Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982 |
On l'allume, on l'éteint. Ta bật lên, ta tắt đi. |
Il s'est éteint hier. Ông ấy qua đời hôm qua. |
Allez, on éteint! Đi thôi nào. |
Le son d'un interrupteur mural que l'on éteint est d'une toute autre nature. Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác. |
Oui, regardez qui avait éteint son portable alors que Ross était à Turin Có đấy.Hãy tìm kiếm những người trong chúng ta ai tắt điện thoại trong khoảng thời gian Ross ở Turin |
Je suis éteint. Anh đang bực tức đây. |
Quand la lumière s'éteint, ces cellules vont revenir à la normale, ça ne semble pas leur poser de problème. Và khi ánh sáng không còn nữa, những tế bào này quay lại trạng thái bình thường, vì vậy chúng không có vẻ phản ứng chống lại việc cấy ghép. |
Une camionnette nous conduit lentement et en zigzaguant jusqu’au sommet du Mount Scenery (mont Paysage), un volcan éteint. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Est-ce que vous voulez ramener des espèces éteintes ? Bạn có muốn khôi phục các loài đã tuyệt chủng không? |
Le thermostat est réglé à 100 degrés, et les autres parties du cerveau, associées à l'énergie et à la motivation, sont éteintes. Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại. |
Je crois que j'ai tout éteint, mais sa batterie diminue toujours. Tôi nghĩ tôi đã tắt tất cả, nhưng điện dự phòng vẫn giảm. |
Tu as dit " barbant " et as éteint. Anh đã nói là " nhàm chán " và quay đi. |
Je dois garder les lumières éteintes, ils sont sur le toit et essaient de nous filmer à l'intérieur. Anh đã phải tắt đèn đi vì họ đang ở trên mái của tòa nhà bên đường và cố quay phim bọn anh. |
Une lampe sur le canal 3 est éteinte. Ánh sáng khu vực 3 không ổn |
Depuis que le portable est éteint, je ne peux pas l'utiliser pour les localiser. Mais j'ai posé un espion sur le numéro, au cas où il serait rallumé. Rõ ràng, từ khi điện thoại tắt, tôi không thể định vị các cô gái, nhưng tôi có đặt bẫy vào số đó phòng khi nó mở lại. |
Le Dunface a été progressivement remplacée par la longue queue races comme le Scottish Blackface et le Cheviot; il s'est éteint sur le continent et, enfin, sur l'archipel des hébrides. Cừu Dunface dần được thay thế bằng các giống đuôi dài như cừu mặt đen Scotland và cừu Cheviot, nó chết hết trên đất liền và cuối cùng cũng trên đảo Hebridean. |
Je l'ai éteint avant de l'apporter ici. Em đã tắt nó trước khi đem xuống đây rồi. |
Quand on l’éteint, elle ne s’en va nulle part. Khi ngọn lửa bị dập tắt, nó không đi đâu cả. |
N’attendez pas que cette lumière de votre maison soit éteinte ; n’attendez pas que cette voix que vous connaissez se soit tue mais dites : « Je t’aime, Maman ; je t’aime, Papa. Đừng chờ cho đến khi ánh sáng đó từ gia đình của các em ra đi; đừng chờ cho đến khi tiếng nói mà các em biết bị tắt trước khi các em nói: “Con yêu thương Mẹ; con yêu thương Cha.” |
Et même si ils sont tous éteints, alors que notre enfant joue au foot, nous nous demandons, Và thậm chí nếu chúng được tắt hết, mỗi phút mà chúng ta coi con mình chơi bóng đá, chúng ta cũng tự hỏi, |
Mon toubib sera averti si elle reste éteinte trop longtemps. Bác sĩ của tôi sẽ nhận thông báo nếu cô ta bị tắt quá lâu. |
La plupart se sont éteintes, sauf nous. Tất cả trong số đó tuyệt chủng trừ chúng ta. |
Attend une demi-heure, prend la douche, éteint. Bật công tắt Chờ nửa giờ, sau đó tắm, tắt công tắc |
L'air s'est mis à souffler quand la ventilation était éteinte. La radio déconnait. Như máy lạnh mở hết công suất trong khi công tắc không có bật và... Trini cũng vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éteint trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éteint
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.