étayer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étayer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étayer trong Tiếng pháp.
Từ étayer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chống, đỡ, cho dựa trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étayer
chốngverb (chống (bằng cột chống) |
đỡverb Je donnais quand les solutions étaient en solde. Tôi giúp đỡ bằng những giải pháp người ta đưa ra. |
cho dựa trênverb |
Xem thêm ví dụ
Ce dernier raisonnement est étayé par Niall Ferguson qui dit que « les troupes alliées considéraient souvent les Japonais de la même façon que les Allemands considéraient les Russes - comme des Untermenschen. Lý do thứ hai được hỗ trợ bởi Ferguson, người nói rằng "quân đội Đồng minh thường coi rằng người Nhật Bản trong cùng một cách mà người Đức coi Nga là Untermenschen. |
Par exemple, en 1824 Grew rédigea une réfutation bien étayée de la Trinité. Thí dụ, vào năm 1824, ông Grew viết một bài lập luận vững chãi chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi là sai. |
” Il étaye même son opinion de versets bibliques tels que Jean 14:28, où on lit que ‘ le Père est plus grand que Jésus ’, et Jean 17:3, où il est dit que Jésus a été “ envoyé ” par le seul vrai Dieu. Ông còn ủng hộ niềm tin của mình bằng những câu Kinh Thánh, dẫn chứng Giăng 14:28, nói rằng ‘Cha tôn-trọng hơn Chúa Giê-su’, và Giăng 17:3, nơi đây Chúa Giê-su được gọi là đấng mà Đức Chúa Trời có một và thật đã “sai đến”. |
” (Isaïe 26:3, 4). L’“ inclination ” que Jéhovah étaye est le désir d’obéir à ses principes justes et de mettre sa confiance en lui plutôt que dans les systèmes commercial, politique et religieux du monde, des systèmes en perdition. (Ê-sai 26:3, 4) “Xu hướng” mà Đức Giê-hô-va chấp nhận là ước muốn vâng phục các nguyên tắc công bình của Ngài và tin cậy nơi Ngài, chứ không nơi hệ thống thương mại, chính trị và tôn giáo vụng về của thế gian này. |
À propos de ce jugement et de ses conséquences sur le consentement éclairé au Japon, le professeur Takao Yamada, éminent spécialiste du droit civil, a écrit : “ Si le raisonnement qui étaye cette décision est confirmé, le refus de la transfusion sanguine et le principe juridique du consentement éclairé vont être mis sous l’éteignoir. Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
Ils ne devraient servir qu’à étayer des idées qui sont réellement importantes ; aussi doit- on présenter les exemples de manière à ce que l’auditeur se souvienne bien de l’idée maîtresse qui s’en dégage, et non pas simplement de l’histoire elle- même. Những thí dụ như thế chỉ nên dùng để hỗ trợ những điểm thật sự quan trọng, và phải trình bày sao cho cử tọa nhớ điểm dạy dỗ chứ không chỉ câu chuyện. |
5 Tous, y compris les jeunes gens d’âge scolaire, nous pouvons utiliser ces entrées en matière simples étayées d’un seul verset. 5 Tất cả chúng ta, kể cả trẻ em còn đi học, đều có thể dùng các lời trình bày giản dị chỉ cần một câu Kinh-thánh. |
Le chant renferme la réponse : “ L’inclination qui est bien étayée, tu [Dieu] la préserveras dans une paix constante, car c’est en toi qu’on met sa confiance. Bài ca cho câu trả lời: “Người nào để trí mình [“có xu hướng”, “NW”] nương-dựa nơi Ngài, thì Ngài sẽ gìn-giữ người trong sự bình-yên trọn-vẹn, vì người nhờ-cậy Ngài. |
[...] Rien pour ainsi dire n’est venu étayer l’idée d’une atmosphère fortement réductrice, riche en hydrogène, certains faits témoignant même du contraire. Cowen tường trình: “Các khoa học gia đang phải suy nghĩ lại vài giả thuyết của họ.... |
Quels textes bibliques ou quels arguments dont j’ai le souvenir pourraient venir étayer les conclusions énoncées dans cet article ? Tôi có thể nghĩ đến những câu Kinh Thánh hoặc lý lẽ nào khác hỗ trợ các điểm trong bài này?’. |
Après la présentation des instructeurs, demandez-leur de discuter de la manière dont ce qu’ils ont présenté peut étayer le principe qu’ils enseignent et améliorer l’apprentissage des personnes qu’ils instruisent. Sau khi giảng viên đã chia sẻ rồi, hãy yêu cầu họ thảo luận điều họ đã chia sẻ mà có thể hỗ trợ nguyên tắc mà họ đang giảng dạy và gia tăng kinh nghiệm học tập cho những người mà họ giảng dạy. |
Cette hypothèse est fondée sur la faible dispersion des éléments orbitaux moyens des membres du cœur du groupe et peut être étayée par une petite impulsion de vitesse (15 < δV < 80 m/s), compatible avec une collision simple et une fragmentation. Niềm tin này được dựa trên sự thật là sự tán sắc của tham số quỹ đạo bình quân1 của các thành viên trung tâm là rất nhỏ và có thể được giải thích bởi một lực đẩy vận tốc nhỏ (15 < δV < 80 m/s), có thể so sánh được với một vụ va chạm và vỡ tung duy nhất. |
La thèse traditionnelle citée plus haut a été contestée à cause de trouvailles de restes humains en Amérique du Sud qui seraient trop vieux pour l'étayer : ils auraient environ 20 000 ans. Quan điểm truyền thống kể trên gần đây bị thách thức bởi việc khám phá ra những di chỉ xương người tại Nam Mỹ được cho rằng đã tồn tại từ lâu trước khi chuyện này xảy ra, thậm chí đến 20,000 năm. |
Ces plans permettent une certaine souplesse, mais ils indiquent clairement quels sont les points principaux à développer, quels arguments doivent servir à les étayer, et quelles citations bibliques servent de fondement à l’exposé. Những dàn bài này cho phép linh động phần nào, nhưng có chỉ rõ những điểm chính phải khai triển, những lý lẽ chứng minh phải dùng và những câu Kinh Thánh làm cơ sở cho bài giảng. |
Toutes ces questions y reçoivent une réponse logique et étayée. Những bằng chứng hợp lý trình bày trong sách này sẽ trả lời những câu hỏi trên. |
Les faits semblent étayer cette idée, car son récit contient des détails de première main qu’un témoin oculaire comme Pierre connaissait certainement. Trên thực tế, điều này rất hợp lý vì lời tường thuật của Mác chứa đựng những chi tiết mà chỉ những người chứng kiến tận mắt, chẳng hạn như Phi-e-rơ, mới biết được. |
Dans chaque leçon, les vérités bibliques sont présentées de manière brève et sont étayées par des versets des Écritures. Trong mỗi bài, những câu ngắn gọn nói lên lẽ thật của Kinh-thánh có kèm theo những câu Kinh-thánh để chứng minh. |
Je ne suis pas une grande admiratrice du général, mais ces accusations sont graves, et rien ne vient les étayer. Tôi không phải là người hâm mộ Tướng quân... nhưng trách nhiệm là rất lớn, và không có bằng chứng để ủng hộ việc đó. |
Des vestiges archéologiques, tels que les sceaux d'argile imprimés et les jarres inscrites, semblent étayer l'affirmation selon laquelle Péribsen ne régnait qu'en Haute-Égypte. Các bằng chứng khảo cổ học, chẳng hạn như các vết dấu niêm phong bằng đất sét và những chiếc bình được chạm khắc, dường như ủng hộ luận điểm cho rằng Peribsen chỉ cai trị ở Thượng Ai Cập. |
Les modèles de recherche, qui sont étayés par les observations, suggèrent que des nuages titaniens se groupent sur des zones privilégiées, et que la couverture nuageuse varie, selon sa distance à la surface, sur les différents paysages du satellite. Các mô hình nghiên cứu thích ứng tốt với các quan sát cho thấy các đám mây trên Titan tập hợp ở các toạ độ thích hợp và rằng độ bao phủ của mây thay đổi theo khoảng cách từ bề mặt trên những vùng khác nhau của vệ tinh. |
(Vous pourriez demander aux élèves de citer des expressions ou des versets déterminés pour étayer leurs réponses.) (Các anh chị em có thể muốn mời học sinh chia sẻ các cụm từ hay các câu cụ thể mà hỗ trợ cho câu trả lời của họ). |
Nous avons étayé ce que Flint clamait depuis des mois, et mis ces données en ligne, les rendant accessibles au monde entier. Chúng tôi đã chứng minh rằng người dân ở Flint đã phải chịu đựng hàng tháng trời, và đã đem điều này lên Internet để cho cả thế giới được biết. |
On peut également choisir d’énoncer directement un point principal avant de présenter les arguments qui viennent l’étayer. Bạn có thể đơn giản nêu ra điểm chính ngay trước khi trình bày lý lẽ chứng minh. |
15 Prôner des points de vue humains, des idées, qui ne sont pas fermement étayés par la Parole de Dieu peut menacer la stabilité chrétienne. 15 Cổ võ ý tưởng và tư tưởng của loài người không căn cứ vững chắc nơi Lời Đức Chúa Trời có thể tạo mối đe dọa cho sự vững vàng của tín đồ đấng Christ. |
” L’orateur qui prononce un discours public devant la congrégation devrait donc étayer ses propos en lisant les textes dans la Bible. Vì thế, một người nói bài giảng công cộng nên đọc những đoạn trong Kinh-thánh để chứng minh những điều mình nói với hội thánh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étayer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étayer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.