étaler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étaler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étaler trong Tiếng pháp.
Từ étaler trong Tiếng pháp có các nghĩa là phô trương, trải, bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étaler
phô trươngverb Pour étaler une connaissance plus étendue ? Để phô trương sự hiểu biết hơn người? |
trảiverb " J'ai étalé mes rêves sous vos pieds. " " Ta trải những giấc mơ dưới chân người... |
bàyverb Tu étales trop de marchandises, Phoebe. Cô đang bày hàng nhiều quá, Phoebe. |
Xem thêm ví dụ
Quant à la revue Modern Maturity, elle a déclaré: “Les mauvais traitements infligés aux personnes âgées sont la dernière [forme de violence au foyer] qui est en train de sortir de l’ombre pour venir s’étaler sur les pages des journaux de notre pays.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
b) Quels moyens les gens du monde utilisent- ils pour étaler leurs pensées et leurs actes impurs? b) Những người thế gian khoe khoang thế nào về các tư tưởng và hành động nhơ nhớp của họ? |
Voyez les différences au sein d'un même pays africain -- çà s'étale d'un niveau très faible à un niveau très élevé, et la plupart des provinces du Kenya sont plutôt modestes. Hãy nhìn sự khác biệt trong lòng một nước châu Phi -- từ mức nhiễm rất thấp đến mức nhiễm rất cao, và hầu hết các quận huyện ở Kenya bị nhiễm ở mức trung bình. |
Et la pire idée que nous ayons jamais eu est l'étalement urbain. Và ý tưởng tệ hại nhất mà chúng ta từng nghĩ ra, là việc "bò" ra vùng ngoại ô. |
Le Drake Stadium a été l'hôte du Championnat NCAA d'athlétisme à quatre occasions : 1970 (en) (hommes uniquement) 2008 (en) (hommes et femmes) 2011 (en) (hommes et femmes) 2012 (en) (hommes et femmes) Les championnats de 2008 avec 41 187 entrées ont doublé le précédent record d'assistance de l'événement (étalé sur 4 jours, le dernier jour enregistrant 11000 entrées) malgré les fortes inondations ayant touché Des Moines (en). Sân vận động Drake có tổ chức Mục NCAA I Đường đua bên ngoài và Sân cỏ vô Địch vào bốn dịp: 1970 (Chỉ có nam) 2008 (Nam và nữ) 2011 (nam và nữ) 2012 (nam và nữ) Số khán giả Giải vô địch 2008 tăng gấp đôi kỷ lục đám-đông-suốt-bốn-ngày trước với tổng tham dự là 41.187 (bao gồm hơn 11.000 cho ngày cuối cùng) mặc dù ở Des Moines có trận lụt nặng. |
Un assemblage comme celui-ci permet cette juxtaposition où toutes les choses nouvelles sont étalées et tous les déchets sont utilisés pour soutenir l'étalage des nouveaux accessoires du foyer. Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ. |
Les océans en renferment près de 20 millions de kilomètres cubes. Étalée sur tout le territoire des États-Unis, cette masse de sel formerait une couche de plus d’un kilomètre et demi d’épaisseur. Các biển cả chứa khoảng 19 triệu kí-lô mét khối muối—đủ để chôn vùi cả nước Mỹ dưới 1.600 mét chiều sâu! |
Ma mère insistait pour les étaler dans ma chambre, comme une armée d'amis prêts à jouer. Mẹ tôi cứ nằng nặc đòi để thật nhiều búp bê trong phòng tôi, cứ như một đội quân bạn bè vậy. |
Certains pensent que les épreuves de Job se sont étalées sur des années, mais rien dans le livre de Job ne le laisse entendre. Một số người nghĩ rằng những thử thách mà Gióp phải chịu kéo dài nhiều năm, nhưng sách Gióp không nói đến sự đau đớn lâu như vậy. |
Et encore, les résultats sont encore plus négatifs quand on sait que l'Exposition universelle de 1900 s'est étalée sur une période plus longue que celle de 1889 et a attiré plus de visiteurs dans l'ensemble. Mức độ giảm sút còn mạnh mẽ hơn nếu so sánh tuyệt đối, số lượng khách của Triển lãm thế giới 1900 cao hơn so với năm 1889. |
Il n’y a pas de photographe pour immortaliser l’acte d’héroïsme, pas de journaliste pour l’étaler à la une des journaux. Không có một nhiếp ảnh viên nào nơi đó để thu hình sự quả cảm, không một nhà báo nào sẽ đăng nó lên trang trước của tờ nhật báo. |
Je pense que mon boulot pour que cela arrive est d'aider à promouvoir les choses qui semblent mener à un compromis, de ne pas parler de cela en termes vagues et effrayants qui nous polarisent, mais simplement de parler de cela tel que c'est, pas une crise existentielle, pas une bataille entre deux visions religieuses complètement différentes, mais comme un problème de math, un problème de math vraiment résoluble, où nous n'allons pas tous obtenir ce que nous voulons et où il y aura un peu de douleur à étaler. Tôi cảm thấy công việc của tôi làm cho điều này trở thành hiện thực là nhằm mục đích thúc đẩy những điều dường như dẫn đến sự thỏa thuận chung, để không bàn luận về vấn đề này trong những thuật ngữ mơ hồ và đáng sợ khiến cho chúng ta phân cực về quan điểm, nhưng chỉ bàn luận về nó như nó là gì, không phải là một cuộc khủng hoảng gắn liền với sự tồn tại của con người, không phải một số trận chiến giữa hai quan điểm tôn giáo khác nhau về cơ bản, mà là một vấn đề toán học, một vấn đề toán học thực sự có thể giải quyết được, một trong những nơi mà không phải tất cả chúng ta đều tìm đến để có được thứ mình muốn và một trong những nơi đó, các bạn biết đấy, vẫn còn có một cơn khủng hoảng kinh tế đang lan rộng. |
On a donc l'étalement de LA, l'étalement de la ville de Mexico. Bạn có một đống ngổn ngang ở LA, một vùng lộn xộn ở Mexico City. |
5 hommes, consumés par 2 années de bataille, éloignés des grandes villes et des petits bleds de notre grand pays vers une ville étalée le long des rives d'un grand fleuve. năm người đàn ông đã bị hai năm chinh chiến làm cho khô cằn, từ những thành phố lớn, hay những vùng hẻo lánh xa xôi của đất nước rộng lớn, bị cơn lốc chiến tranh cuốn về thành phố nằm trải dài bên con sông hùng vĩ này. |
Si vous n'avez pas la peine'em, la plupart des " em'll travailler loin sous terre pour une durée de vie une " étalé une " ont peu'UNS. Nếu bạn không gặp khó khăn ́em, hầu hết của em'll làm việc dưới lòng đất cho một đời một ́ lây lan ra một ́ít ́ UNS. |
Ensuite tu l'étales dessus. Rồi phun ra. |
Le problème des comparaisons changeantes est encore plus complexe quand ces choix sont étalés dans la durée. Vấn đề chuyển đổi phép so sánh thậm chí còn khó hơn khi các chọn lựa xếp hàng theo thời gian. |
Dans sa première application, elle concerne le peuple de l’alliance de Dieu à l’époque d’Isaïe, mais sa réalisation s’étale tout au long des siècles jusqu’à aujourd’hui. Lần ứng nghiệm đầu tiên của lời tiên tri này đã được áp dụng cho dân trong giao ước của Đức Chúa Trời vào thời Ê-sai, tuy nhiên sự ứng nghiệm này vẫn còn kéo dài nhiều thế kỷ cho tới tận thời chúng ta. |
(...) Un sujet en bonne santé peut supporter une baisse de 50 % de ses globules rouges et ne présenter presque aucun symptôme si la perte de sang est étalée dans le temps.” — Techniques of Blood Transfusion, 1982. Một người khỏe mạnh có thể mất 50 phần trăm khối lượng hồng cầu mà hầu như không bị triệu chứng nào nếu máu mất trong một khoảng thời gian”.—“Techniques of Blood Transfusion”, 1982. |
On a ces incroyables nouvelles villes en Chine qu'on pourrait appeler l'étalement des tours. Bạn có các thành phố mới không thể tin được tại Trung Quốc cái mà bạn có thể gọi là những toà tháp lộn xộn. |
Je veux que son corps soit ramené ici et étalé dans les rues. Ta muốn ngươi mang xác hắn về đây và kéo lê khắp các phố |
Pour étaler une connaissance plus étendue ? Để phô trương sự hiểu biết hơn người? |
et en ignorant que nous sommes seulement une petite portion de l'histoire de l'Univers qui s'étale sur 13,7 milliards d'années. hoặc rằng chúng ta chỉ như một dấu chấm câu trong câu truyện dài 13.7 tỷ năm của Vũ Trụ. |
Environ 30 de nos locataires sont étalés sur les murs. Khoảng 30 người bị nổ tung. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étaler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étaler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.