étendu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étendu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étendu trong Tiếng pháp.
Từ étendu trong Tiếng pháp có các nghĩa là rộng, kềnh, giang ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étendu
rộngadjective Si nous ne pouvions nous étendre, nous devions nous élever. Nếu không thể trải rộng thêm, chúng tôi buộc phải lên cao. |
kềnhadjective |
giang raadjective |
Xem thêm ví dụ
“ Les cieux proclament la gloire de Dieu ; et l’œuvre de ses mains, l’étendue l’annonce, a- t- il écrit. Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm. |
Nous savons maintenant que cette vaste étendue désertique est habitée. Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở |
Le “troisième jour”, Dieu fit émerger la terre ferme des ‘eaux de dessous l’étendue’. Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’. |
Les as-tu vu Étendu les uns à côté des autres? Chị có thấy chúng nằm xuống cạnh nhau? |
Selon Paolo Matthiae, elle apporte “la preuve définitive” que le culte d’Ishtar s’est étendu sur quelque 2 000 années. Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. |
Les dernières années, Ipsos MORI a étendu l'enquête au monde entier. Ipsos MORI đã mở rộng quy mô khảo sát ra toàn thế giới trong những năm gần đây. |
3 Si le territoire de la congrégation est étendu, les anciens vous demanderont peut-être de laisser une invitation chez les absents. 3 Nếu hội thánh anh chị có khu vực lớn, các trưởng lão có thể hướng dẫn anh chị để lại giấy mời tại các nhà chủ đi vắng. |
” Pour David, les étoiles et les planètes qui brillaient dans “ l’étendue ”, l’atmosphère, constituaient une preuve irréfutable de l’existence d’un Dieu glorieux. Đa-vít nhận thức rõ rằng các ngôi sao và hành tinh chiếu sáng trên “bầu trời”, hay bầu khí quyển, cho thấy bằng chứng không thể chối cãi về sự hiện hữu của một Đức Chúa Trời vinh hiển. |
Ayant autrefois une répartition holarctique étendue, il a disparu de plusieurs des zones les plus densément peuplées. Từng phân bố rộng rãi ở Holarctic (Bắc giới), nó đã biến mất khỏi một số khu vực đông dân cư hơn. |
Tu as étendu au loin toutes les frontières du pays.” Ngài đã được vinh-hiển, đã mở-mang bờ-cõi đất nầy” (Ê-sai 26:15). |
Mais pour ce qui était de cette nouvelle forme de confession, la confession auriculaire, l’Église décréta que les prêtres auraient une capacité bien plus étendue: le “pouvoir, ou autorité, de remettre les péchés”. — Nouvelle Encyclopédie catholique (angl.). Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]). |
Dans les tropiques et l'hémisphère sud (dans cet hémisphère il est appelé "hexagone d'été") il peut prendre une forme plus étendue pour intégrer l'étoile brillante Canopus plus au sud que Sirius. Tại khu vực nhiệt đới và nam bán cầu (ở bán cầu này gọi là "lục giác mùa hè") nó có thể được mở rộng tới ngôi sao sáng Canopus (sao Lão Nhân hay Nam Cực Lão Nhân) ở phía nam. |
La Bible explique : “ Par un seul homme le péché est entré dans le monde et par le péché la mort, et [...] ainsi la mort s’est étendue à tous les hommes parce que tous avaient péché. ” — Romains 5:12. Vì thế, Kinh Thánh nói: “Bởi một người mà tội-lỗi vào trong thế-gian, lại bởi tội-lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết thảy mọi người như vậy, vì mọi người đều phạm tội”.—Rô-ma 5:12. |
De plus, une prévision correcte pour une zone étendue ne prend peut-être pas en compte les particularités locales du relief. Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết. |
La section Incheon-Gimpo a été ouverte en mars 2007 et a été étendue jusqu'à la gare de Séoul en décembre 2010. Tuyến Incheon-Gimpo được khai trương vào tháng 3 năm 2007 và được mở rộng đến ga Seoul vào tháng 12 năm 2010. |
12 Et de plus, Dieu a étendu sa main et mis son sceau pour changer les atemps et les moments et leur aveugler l’esprit, afin qu’ils ne comprennent pas ses œuvres merveilleuses, afin de les mettre également à l’épreuve et de les surprendre dans leurs artifices ; 12 Và hơn nữa, Thượng Đế đã dang tay của Ngài ra và đóng ấn để thay đổi athời gian và mùa, và làm cho tâm trí của chúng mù quáng, để chúng không thể hiểu được những công việc kỳ diệu của Ngài; để Ngài cũng có thể thử thách chúng và bắt được chúng trong mưu chước của chúng; |
Cette manière d’étudier les Écritures permet d’acquérir le fondement nécessaire à la compréhension de toute l’étendue du message que l’auteur inspiré voulait transmettre, et d’étudier les principes et les points de doctrine de l’Évangile à mesure qu’ils se présentent et que le texte scripturaire les illustre. Việc học thánh thư theo cách này tạo ra nền tảng cho việc hiểu biết phạm vi trọn vẹn của sứ điệp mà tác giả được cảm ứng đã có ý định truyền đạt, cũng như cho phép các nguyên tắc và giáo lý của phúc âm được nghiên cứu khi hiện ra và được minh họa bởi các câu văn thánh thư. |
20 Puis Dieu dit : « Que les eaux foisonnent d’animaux*, et que des animaux ailés volent au-dessus de la terre à travers l’étendue du ciel+. 20 Đức Chúa Trời phán: “Nước hãy có đầy tràn vật* sống; còn các loài vật biết bay hãy bay bên trên đất, trong khoảng không của trời”. |
L'étendue des relations numériques est extraordinaire. Phạm vi của những mối quan hệ số thì rộng lớn. |
Qu’est- ce que l’esprit de Jéhovah, quelle est l’étendue de sa puissance, et pourquoi en avons- nous besoin à notre époque ? Thánh linh Đức Giê-hô-va là gì, mạnh mẽ như thế nào, và tại sao ngày nay chúng ta cần thánh linh? |
Mais peut- être que vous n'avez que des chaussures de neige, dans ce cas vous pénétrez dans l'étendue de neige de Higgs, vous avez été moins rapide que le skieur, moins que la vitesse de la lumière. Nhưng có lẽ bạn chỉ có giày đi tuyết, trong trường hợp đó bạn bị lún vào trường tuyết Higgs, bạn có tốc độ chậm hơn người trượt tuyết, chậm hơn vận tốc ánh sáng. |
Le paysage montre la présence de l'eau directement en vue, ou des preuves qu'il y a de l'eau par des étendues bleuâtres au loin, des indications de vie animale ou des oiseaux, de même qu'une verdure variée et finalement -- comprenez bien -- un sentier ou une route, peut- être une rive ou une berge, qui s'étend au loin, et vous invite presque à le suivre. Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo. |
La famille de Sacks était très étendue, et on retrouve parmi ses cousins germains l'homme d'État israélien Abba Eban, l'acteur et réalisateur Jonathan Lynn, ou encore l'économiste Robert Aumann. Sacks có một gia đình mở rộng; các cháu họ đầu tiên của ông bao gồm chính khách Israel Abba Eban, nhà thơ và đạo diễn Jonathan Lynn, và người đoạt giải Nobel Robert Aumann. ^ “findmypast.co.uk”. |
Selon certains spécialistes, au Ier siècle de notre ère, les autorités religieuses juives avaient étendu aux non-Lévites l’obligation de se purifier comme le faisaient les prêtres. Các học giả cho rằng đến thế kỷ thứ nhất CN, đạo Do Thái đã mở rộng việc áp dụng nghi thức thanh tẩy của hàng tế lễ cho cả những người không thuộc chi phái Lê-vi. |
Votre compassion s’est étendue au-delà de notre famille, au-delà de notre localité et est en train de changer notre monde et nous vous en remercions sincèrement. Lòng trắc ẩn của quý vị đã vượt lên trên gia đình của chúng tôi, cộng đồng của chúng ta, và đang thay đổi thế giới của chúng ta và chúng tôi thành thật cám ơn quý vị về điều này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étendu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étendu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.