événement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ événement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ événement trong Tiếng pháp.
Từ événement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kiện, việc, biến cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ événement
sự kiệnnoun (événement temporaire ou prévu, comme un festival ou une compétition) Affichez le tableau suivant, avec les événements dans un ordre différent. Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau. |
việcnoun Quelle est la cause de ces événements étranges ? Tại sao có những sự việc kỳ lạ này? |
biến cốnoun Pour les autres, des variables comme des événements stressants ou heureux, Cho tất cả mọi người khác, những điều như biến cố gây stress hay dịp vui |
Xem thêm ví dụ
Une application de montage pourra ainsi modifier votre vidéo et la mettre en ligne sur votre chaîne YouTube, de la même façon qu'une application de planification d'événements pourra créer des événements dans Google Agenda, avec votre autorisation. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Cet historique vous permet de mieux comprendre quels événements ont pu déclencher une évolution des performances de vos campagnes. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
* À votre avis, pourquoi l’auteur a-t-il inclus ces événements ou passages ? * Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? |
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil. Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này. |
Toutefois, ses tourelles de 380 mm étaient toujours mortelles, et changèrent le cours des événements à plusieurs reprises. Tuy nhiên, dàn pháo chính 381 mm (15 inch) vẫn còn đủ mạnh chết người, đủ sức làm thay đổi tình thế trong nhiều dịp sau này. |
19 événements au total et tổng số 19 sự kiện và |
13 Depuis 1914, les événements qui réalisent les prophéties des Écritures attestent que le gouvernement divin est déjà à l’œuvre au ciel. 13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914. |
Bixby a été introduit en même temps que les Samsung Galaxy S8 et S8+ au cours de l'événement "Samsung Galaxy Unpacked 2017" , qui a eu lieu le 29 mars 2017,. Bixby được giới thiệu cùng với hai chiếc điện thoại Samsung Galaxy S8 và S8+ trong sự kiện Samsung Galaxy Unpacked 2017, tổ chức ngày 29 tháng 3 năm 2017. |
Elles réclament une intelligence ; leur apparition ne peut être le fruit d’événements aléatoires. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
Lors de tels événements, ils goûtent tout le sens des paroles suivantes d’Ésaïe 42:10: “Chantez à Jéhovah un chant nouveau, sa louange, depuis l’extrémité de la terre, vous qui descendez à la mer et à ce qui la remplit, vous, îles, et vous qui les habitez!” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Vous avez sans aucun doute éprouvé des appréhensions bien plus grandes en apprenant que vous aviez un problème personnel de santé, en découvrant qu’un membre de votre famille était en difficulté ou en danger, ou en voyant dans le monde des événements préoccupants. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Faites de vos noces un évènement joyeux et digne Để ngày cưới vui vẻ và trang trọng hơn |
Le ministère de la Culture a été très actif dans l'octroi de subventions aux artistes, la promotion de la culture française dans le monde, le soutien aux festivals et événements culturels, la protection des monuments historiques. Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử. |
Il serait dommage que les controverses sur la date de naissance de Jésus éclipsent d’autres événements plus importants qui ont eu lieu à cette époque. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
25 Tu ne redouteras aucun évènement soudain et terrifiant+, 25 Con sẽ không sợ hãi nỗi kinh khiếp bất ngờ,+ |
C’est le genre d’événements précieux qui procurent une joie non seulement gratifiante mais durable. Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa. |
Comment nous préparer aux évènements à venir ? Chúng ta có thể chuẩn bị ra sao để sẵn sàng cho những biến cố sắp đến? |
Vous pouvez également afficher les principaux écrans en fonction du nombre de sessions, du nombre de sessions avec engagement et du nombre d'événements. Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện. |
Contrairement aux autres types de données, les dimensions et statistiques personnalisées sont envoyées à Analytics en tant que paramètres liés aux autres appels tels que les pages vues, les événements ou les transactions de commerce électronique. Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
Et si rendre ce que nous devons nous est impossible à cause d’un “ événement imprévu ” ? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
15 Après tous ces évènements, Absalon se fit faire un char et se procura des chevaux, et il prit à son service 50 hommes pour courir devant lui+. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
Passez la souris sur UTILISATEURS/ÉVÉNEMENTS dans la bannière contextuelle pour afficher l'option TENDANCES. Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG. |
J'avais l'habitude de dire que ces gens m'avaient sauvée, mais ce que je sais maintenant, c'est qu'ils ont fait quelque chose d'encore plus important dans le sens où ils m'ont permis de me sauver moi- même, et de manière décisive, ils m'ont aidée à comprendre quelque chose dont je m'étais toujours doutée: que mes voix étaient une réponse significative à des événements traumatiques de ma vie, en particulier des événements de l'enfance, et qu'ainsi elles n'étaient pas mes ennemies, mais une source d'éclairage sur des problèmes émotionnels résolubles. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
Visiblement, les deux disciples ne comprennent pas la signification de ces évènements. Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra. |
15 Cependant, le déroulement des événements nous a permis d’affiner notre compréhension des prophéties. 15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ événement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới événement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.